đè kiem tr toan 4 ki 1
Chia sẻ bởi Lươngthi Huế |
Ngày 09/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: đè kiem tr toan 4 ki 1 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA TOÁN 4- ĐỀ 1
Bài 1: Viết vào chỗ chấm:
Viết số
Đọc số
542207352
…………………
…………………………………………………………………..
Hai trăm triệuhai trăm linh chín nghìn không trăm mười lăm.
Bài 2
a) Viết số, biết số đó gồm : 4triệu, 9 trăm nghìn , 6 nghìn , 7trăm , 2 chục …………………
b) Đọc số: 325004789: ………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
Bài 3: Đặt tính rồi tính
a/. 45786 – 9763 ; b/. 564963 + 987565 c/. 3786 x 7d/. 31612 : 7
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tìm X
a/. X + 1356 = 7568 c/. X : 8 = 657
………………………… .…………………….
………………………… .…………………….
………………………… .…………………….
Bài 5:
Một của hàng bán gạo, ngày đầu bán được 320 kg gạo, ngày thứ hai bán được 425kg gạo, ngày thứ ba bán được 371kg gạo. Hỏi trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu kilôgam gạo?
Bài giải
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
KIỂM TRA TOÁN 4- ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng.
a/ Số 18 415 000 đọc là :
A. Mười tám triệu bốn trăm mười lăm .
B. Mười tám triệu bốn trăm nghìn mười lăm .
C. Mười tám triệu bốn trăm mười lăm nghìn .
b/ Số lớn nhất trong các số : 790 217 ; 779 012 ; 797 021 ; 791 072
A. 790 217 B. 779 012 C. 791 072 D. 797 021
c/ X - 98725 = 416 , X có giá trị là bao nhiêu ?
A. 98309 B. 99141 C. 98319
d/ Số trung bình cộng của 32 , 46 và 48 là :
A. 42 B. 63 C. 126
Câu 2: Viết chữ số thích hợp vào ô trống.
a/ 475 36 > 475 836 b/ 5 75kg < 5tấn 175 kg
c/ kg 750g = 2750 g d/ 3 giờ 10 phút = 90 phút
Câu 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) Lớp nghìn của số 10 002 003 gồm các chữ số: ……………………………………..
II. PHẦNTỰ LUẬN:
Câu 1. Đặt tính rồi tính.
35 269 + 27485 183600 - 120452
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
365807+ 291304 805146 – 52719
............................ ...........................
............................ ...........................
Câu2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
a) Các số 54 687 ; 54 867 ; 54 678 ; 45 876 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: ……………………………………………………………………………………………………
b) Các số 9876 ; 9867 ; 8998 ; 9987 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
……………………………………………………………………………………………………
Câu 3 : Tìm số tự nhiên x, biết 2 < x < 9.
Câu 4: Có 9 xe chuyển hàng cứu trợ lên miền núi, 6 xe đi đầu mỗi xe chởđược 42 tạ, 3 xe đi sau mỗi xe chởđược 36 tạ. Hỏi trung bình mỗi xe chởđược bao nhiêu tạ hàng hoá?
Đề Trắc nghiệm:Toán 4
Câu 1: Số“ Năm mươi lăm nghìn chín trăm linh năm ” viết là:
A. 50950 B. 55950 C. 55905 D. 50905
Câu 2:42tấn 36kg = …………..kg. Số cầnđiền vào dấu chấm là:
A. 42306 kg B. 42036 kg C. 42036 D. 4236
Câu 3:Trung bình cộng của các số: 201; 102;210;111 là:
A. 201 B.156 C. 165 D. 180
Câu 4: Giá trị của biểu thức: 394 x n + 1207 với n = 8 là:
A. 4359 B. 4259 C.4349 D. 4459
Câu 5:1 ngày = … phút
A. 1200B. 1400C. 3600 D. 1440
Câu 6. Giá trị của chữ số 2 trong số 10 203 004 là:
A. 20 B. 200 C. 20 000 D. 200 000
Câu 7. Số gồm ba mươi tư triệu, năm mươi nghìn và bốn mươi lăm viết là:
A. 34 050 045 B. 345 045 C. 345 000 045 D. 34 045 450
Câu 8: 5 phút 5giây = ... giây. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 55 B. 305 C. 505 D. 503
Câu 9: 8 tấn 80kg = .... kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 88 B. 880 C. 8080 D. 8800
Câu 10 :Số
Bài 1: Viết vào chỗ chấm:
Viết số
Đọc số
542207352
…………………
…………………………………………………………………..
Hai trăm triệuhai trăm linh chín nghìn không trăm mười lăm.
Bài 2
a) Viết số, biết số đó gồm : 4triệu, 9 trăm nghìn , 6 nghìn , 7trăm , 2 chục …………………
b) Đọc số: 325004789: ………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
Bài 3: Đặt tính rồi tính
a/. 45786 – 9763 ; b/. 564963 + 987565 c/. 3786 x 7d/. 31612 : 7
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tìm X
a/. X + 1356 = 7568 c/. X : 8 = 657
………………………… .…………………….
………………………… .…………………….
………………………… .…………………….
Bài 5:
Một của hàng bán gạo, ngày đầu bán được 320 kg gạo, ngày thứ hai bán được 425kg gạo, ngày thứ ba bán được 371kg gạo. Hỏi trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu kilôgam gạo?
Bài giải
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
KIỂM TRA TOÁN 4- ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng.
a/ Số 18 415 000 đọc là :
A. Mười tám triệu bốn trăm mười lăm .
B. Mười tám triệu bốn trăm nghìn mười lăm .
C. Mười tám triệu bốn trăm mười lăm nghìn .
b/ Số lớn nhất trong các số : 790 217 ; 779 012 ; 797 021 ; 791 072
A. 790 217 B. 779 012 C. 791 072 D. 797 021
c/ X - 98725 = 416 , X có giá trị là bao nhiêu ?
A. 98309 B. 99141 C. 98319
d/ Số trung bình cộng của 32 , 46 và 48 là :
A. 42 B. 63 C. 126
Câu 2: Viết chữ số thích hợp vào ô trống.
a/ 475 36 > 475 836 b/ 5 75kg < 5tấn 175 kg
c/ kg 750g = 2750 g d/ 3 giờ 10 phút = 90 phút
Câu 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) Lớp nghìn của số 10 002 003 gồm các chữ số: ……………………………………..
II. PHẦNTỰ LUẬN:
Câu 1. Đặt tính rồi tính.
35 269 + 27485 183600 - 120452
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
365807+ 291304 805146 – 52719
............................ ...........................
............................ ...........................
Câu2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
a) Các số 54 687 ; 54 867 ; 54 678 ; 45 876 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: ……………………………………………………………………………………………………
b) Các số 9876 ; 9867 ; 8998 ; 9987 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
……………………………………………………………………………………………………
Câu 3 : Tìm số tự nhiên x, biết 2 < x < 9.
Câu 4: Có 9 xe chuyển hàng cứu trợ lên miền núi, 6 xe đi đầu mỗi xe chởđược 42 tạ, 3 xe đi sau mỗi xe chởđược 36 tạ. Hỏi trung bình mỗi xe chởđược bao nhiêu tạ hàng hoá?
Đề Trắc nghiệm:Toán 4
Câu 1: Số“ Năm mươi lăm nghìn chín trăm linh năm ” viết là:
A. 50950 B. 55950 C. 55905 D. 50905
Câu 2:42tấn 36kg = …………..kg. Số cầnđiền vào dấu chấm là:
A. 42306 kg B. 42036 kg C. 42036 D. 4236
Câu 3:Trung bình cộng của các số: 201; 102;210;111 là:
A. 201 B.156 C. 165 D. 180
Câu 4: Giá trị của biểu thức: 394 x n + 1207 với n = 8 là:
A. 4359 B. 4259 C.4349 D. 4459
Câu 5:1 ngày = … phút
A. 1200B. 1400C. 3600 D. 1440
Câu 6. Giá trị của chữ số 2 trong số 10 203 004 là:
A. 20 B. 200 C. 20 000 D. 200 000
Câu 7. Số gồm ba mươi tư triệu, năm mươi nghìn và bốn mươi lăm viết là:
A. 34 050 045 B. 345 045 C. 345 000 045 D. 34 045 450
Câu 8: 5 phút 5giây = ... giây. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 55 B. 305 C. 505 D. 503
Câu 9: 8 tấn 80kg = .... kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 88 B. 880 C. 8080 D. 8800
Câu 10 :Số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lươngthi Huế
Dung lượng: 41,13KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)