DE KIEM TR LOP 1,2,3,4,5,
Chia sẻ bởi Ngô Sỹ Toản |
Ngày 09/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TR LOP 1,2,3,4,5, thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, Năm học: 2010 – 2011
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP: 1
A. PHẦN ĐỌC: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
- Vần: ia, ên, an, inh, oi, eo, ương, ươm.
- Từ ngữ: Tờ bìa, nhà sàn, mùi thơm, que kem, làng xóm, nhà trường, trang vở.
- Câu: Những bông cải nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
2. Đọc hiểu: (2 điểm)
Nối ô chữ cho phù hợp:
B. PHẦN VIẾT: (10 điểm)
- GV đọc, HS viết:
* Vần: ân, anh, ông, inh, ươm, ưng
* Từ: đàn bướm, rừng tràm, đình làng, dòng kênh.
- HS nhìn bảng chép:
Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng.
Bài tập:
1. Điền vần an hay ang ?
b… ghế, l….. xóm.
Điền vần iên hay iêm ?
Cái l…., v….. phấn.
BIỂU ĐIỂM CHẤM TIẾNG VIỆT
1. Phần đọc hiểu: (2 điểm)
Nối đúng 1 từ 0,5 điểm.
2. Phần viết: (10 điểm)
- Vần: (2 điểm) Viết đúng một vần được 0,4 điểm.
- Từ: (4 điểm) Đúng một từ được 1 điểm.
- Tập chép: (3 điểm)
- Bài tập: (1 điểm) Điền đúng một vần 0,25 điểm.
Toan
Bài 1: Đọc số, viết số ( theo mẫu):
0
1
……
3
…….
……
6
…….
8
…….
10
không
……
hai
……..
bốn
năm
…….
bảy
…….
chín
…….
Bài 2: Viết các số sau: 8, 4, 0, 9, 2.
Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………………………..
Bài 3: Tính:
a. 4 5 3 9
+ + + -
2 0 7 5
…….. ……… ……… ……….
b. 4 + 3 + 2 = …… ; 7 + 0 – 4 =……..
Bài 4: Điền dấu >, <, = :
4 5 – 1 7 – 2 5
9 8 3 + 4 5 + 3
Bài 5: ?
2 + = 5 - 2 = 6
+ 4 = 9 10 - = 3
Bài 6: Điền tên hình vào chỗ chấm:
a.
Hình………… Hình……………….. Hình ………….
Hình bên có:
Hình vuông
Hình tam giác
Bài 7: Viết phép tính thích hợp:
Có : 5 cây
Trồng thêm : 4 cây
Có tất cả : ….cây ?
Bài 8: Điền số thích hợp vào
a.
+
=
8
b.
_
=
3
BIỂU ĐIỂM CHẤM:
Bài 1: (1 điểm) Đọc, viết đúng một số được 0,1 điểm
Bài 2: (0,5 điểm)
Bài 3: (1 điểm) - Phần a: 0,5 điểm
-Phần b: 0,5 điểm
Bài 4: (2 điểm): Đúng 1 bài được 0,5 điểm
Bài 5: (2 điểm): Đúng 1 bài được 0,5 điểm
Bài 6: (1,5 điểm) - Phần a: 0,5 điểm
- Phần b: 1 điểm
Bài 7: (1 điểm)
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP: 1
A. PHẦN ĐỌC: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
- Vần: ia, ên, an, inh, oi, eo, ương, ươm.
- Từ ngữ: Tờ bìa, nhà sàn, mùi thơm, que kem, làng xóm, nhà trường, trang vở.
- Câu: Những bông cải nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
2. Đọc hiểu: (2 điểm)
Nối ô chữ cho phù hợp:
B. PHẦN VIẾT: (10 điểm)
- GV đọc, HS viết:
* Vần: ân, anh, ông, inh, ươm, ưng
* Từ: đàn bướm, rừng tràm, đình làng, dòng kênh.
- HS nhìn bảng chép:
Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng.
Bài tập:
1. Điền vần an hay ang ?
b… ghế, l….. xóm.
Điền vần iên hay iêm ?
Cái l…., v….. phấn.
BIỂU ĐIỂM CHẤM TIẾNG VIỆT
1. Phần đọc hiểu: (2 điểm)
Nối đúng 1 từ 0,5 điểm.
2. Phần viết: (10 điểm)
- Vần: (2 điểm) Viết đúng một vần được 0,4 điểm.
- Từ: (4 điểm) Đúng một từ được 1 điểm.
- Tập chép: (3 điểm)
- Bài tập: (1 điểm) Điền đúng một vần 0,25 điểm.
Toan
Bài 1: Đọc số, viết số ( theo mẫu):
0
1
……
3
…….
……
6
…….
8
…….
10
không
……
hai
……..
bốn
năm
…….
bảy
…….
chín
…….
Bài 2: Viết các số sau: 8, 4, 0, 9, 2.
Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………………………..
Bài 3: Tính:
a. 4 5 3 9
+ + + -
2 0 7 5
…….. ……… ……… ……….
b. 4 + 3 + 2 = …… ; 7 + 0 – 4 =……..
Bài 4: Điền dấu >, <, = :
4 5 – 1 7 – 2 5
9 8 3 + 4 5 + 3
Bài 5: ?
2 + = 5 - 2 = 6
+ 4 = 9 10 - = 3
Bài 6: Điền tên hình vào chỗ chấm:
a.
Hình………… Hình……………….. Hình ………….
Hình bên có:
Hình vuông
Hình tam giác
Bài 7: Viết phép tính thích hợp:
Có : 5 cây
Trồng thêm : 4 cây
Có tất cả : ….cây ?
Bài 8: Điền số thích hợp vào
a.
+
=
8
b.
_
=
3
BIỂU ĐIỂM CHẤM:
Bài 1: (1 điểm) Đọc, viết đúng một số được 0,1 điểm
Bài 2: (0,5 điểm)
Bài 3: (1 điểm) - Phần a: 0,5 điểm
-Phần b: 0,5 điểm
Bài 4: (2 điểm): Đúng 1 bài được 0,5 điểm
Bài 5: (2 điểm): Đúng 1 bài được 0,5 điểm
Bài 6: (1,5 điểm) - Phần a: 0,5 điểm
- Phần b: 1 điểm
Bài 7: (1 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Sỹ Toản
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)