Đề kiểm định anh 6
Chia sẻ bởi Đỗ Xuân Hà |
Ngày 10/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm định anh 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Đề thi kiểm định chất lượng hk I lần 1
(từ tuần 1-> tuần 10)
Môn: English 6 (Thời gian: 45 phút)
I. Nghe và khoanh tròn đáp án nghe thấy (1đ)
a) 11 21 14 15
b) 56 76 86 96
c) Chair desk table board
d) book window television telephone
II. Chọn câu trả lời đúng trong ngoặc (5đ)
a)………down, please! (stand / sit / spell / live)
b)That is………….eraser. ( a / an / the / it)
c)We…..in Bac Giang city. ( live / come / sit / open)
d)My name…….Linh. ( are / am / is / and)
e)…………..does he live? ( What / How old / Where / How many)
f)…………...is that? -It`s Miss Hoa ( Who / What / Where / How)
g)………….you a student? -Yes,I am.( Is / Am / Are / What)
h)My mother………….a doctor. She is a nurse.( are not/ is / is not / am not)
i)I live…………..Tran Phu street.( in / on / at / the)
j)How do you ……….your name? - L-A-N, Lan.( listen / close / spell / stand)
III. Đọc đoạn văn và đánh true(T) hoặc false (F) vào những câu dưới đây. (2.5đ)
Mai is twelve years old.There are five people in her family:her father,her mother, her sister,her brother and she.Her father is forty-five years old.He is an engineer.Her mother is forty and she is a teacher.Her brother is twenty.He is a worker.Her sister is fifteen and she is a student.
…..T...0.Mai is 12 years old …………3.There are 4 people in her family
……...1.Her father is 45 years old .…………4.Her mother is a teacher
……...2.Her brother is a student .…………5.Her sister is 18 years old.
IV. Em hãy sắp xếp lại những câu sau (viết hoa từ đầu câu) (1.5 đ)
a) is / a/ he/ teacher. ->……………………………………….
b) live/ where / do/ you? ->……………………………………….
c) is /what/ name / your/ ? ->……………………………………….
Đáp án và hướng dẫn chấm
I. Nghe và khoanh tròn đáp án nghe thấy (1đ)
(Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
a. 21 b. 96 c. table d. book
II. Chọn câu trả lời đúng trong ngoặc (5đ)
(Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
sit
an
live
is
Where
Who
Are
Is not
On
spell
III. Đọc đoạn văn và đánh true(T) hoặc false (F) vào những câu dưới đây. (2.5đ)
(Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
1. T 2. F 3. F 4. T 5. F
IV. Em hãy sắp xếp lại những câu sau (viết hoa từ đầu câu) (1.5 đ)
(Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
He is a teacher.
Where do you live ?
What is your name?
Đề thi kiểm định chất lượng hk I lần 2
(từ tuần 11-> tuần 18)
Môn: English 6 (Thời gian: 45 phút)
I/ Hãy chọn câu trả lời đúng trong các đáp án A, B hoặc C : ( 5đ )
1. What are these?
A. It’s an armchair. B. They are armchairs. C. They’re armchair.
2. ………..Nga play soccer?
A. Do B. Does C. is
3.A.How old is your teacher? B.How old your teacher? C.How is your teacher old?
4.Ba............. at 6 o’clock every morning
A.get up B.gets up C.is get up
5.Ba....... his teeth every morning
A.brushes B. brush
(từ tuần 1-> tuần 10)
Môn: English 6 (Thời gian: 45 phút)
I. Nghe và khoanh tròn đáp án nghe thấy (1đ)
a) 11 21 14 15
b) 56 76 86 96
c) Chair desk table board
d) book window television telephone
II. Chọn câu trả lời đúng trong ngoặc (5đ)
a)………down, please! (stand / sit / spell / live)
b)That is………….eraser. ( a / an / the / it)
c)We…..in Bac Giang city. ( live / come / sit / open)
d)My name…….Linh. ( are / am / is / and)
e)…………..does he live? ( What / How old / Where / How many)
f)…………...is that? -It`s Miss Hoa ( Who / What / Where / How)
g)………….you a student? -Yes,I am.( Is / Am / Are / What)
h)My mother………….a doctor. She is a nurse.( are not/ is / is not / am not)
i)I live…………..Tran Phu street.( in / on / at / the)
j)How do you ……….your name? - L-A-N, Lan.( listen / close / spell / stand)
III. Đọc đoạn văn và đánh true(T) hoặc false (F) vào những câu dưới đây. (2.5đ)
Mai is twelve years old.There are five people in her family:her father,her mother, her sister,her brother and she.Her father is forty-five years old.He is an engineer.Her mother is forty and she is a teacher.Her brother is twenty.He is a worker.Her sister is fifteen and she is a student.
…..T...0.Mai is 12 years old …………3.There are 4 people in her family
……...1.Her father is 45 years old .…………4.Her mother is a teacher
……...2.Her brother is a student .…………5.Her sister is 18 years old.
IV. Em hãy sắp xếp lại những câu sau (viết hoa từ đầu câu) (1.5 đ)
a) is / a/ he/ teacher. ->……………………………………….
b) live/ where / do/ you? ->……………………………………….
c) is /what/ name / your/ ? ->……………………………………….
Đáp án và hướng dẫn chấm
I. Nghe và khoanh tròn đáp án nghe thấy (1đ)
(Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
a. 21 b. 96 c. table d. book
II. Chọn câu trả lời đúng trong ngoặc (5đ)
(Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
sit
an
live
is
Where
Who
Are
Is not
On
spell
III. Đọc đoạn văn và đánh true(T) hoặc false (F) vào những câu dưới đây. (2.5đ)
(Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
1. T 2. F 3. F 4. T 5. F
IV. Em hãy sắp xếp lại những câu sau (viết hoa từ đầu câu) (1.5 đ)
(Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
He is a teacher.
Where do you live ?
What is your name?
Đề thi kiểm định chất lượng hk I lần 2
(từ tuần 11-> tuần 18)
Môn: English 6 (Thời gian: 45 phút)
I/ Hãy chọn câu trả lời đúng trong các đáp án A, B hoặc C : ( 5đ )
1. What are these?
A. It’s an armchair. B. They are armchairs. C. They’re armchair.
2. ………..Nga play soccer?
A. Do B. Does C. is
3.A.How old is your teacher? B.How old your teacher? C.How is your teacher old?
4.Ba............. at 6 o’clock every morning
A.get up B.gets up C.is get up
5.Ba....... his teeth every morning
A.brushes B. brush
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Xuân Hà
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)