Đề kiể tra chương I đại số 8 tiết CT 21
Chia sẻ bởi Trần Thị Hương Bằng |
Ngày 12/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đề kiể tra chương I đại số 8 tiết CT 21 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Võ Thị Sáu KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐẠI SỐ 8
I/ Ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Hằng đẳng thức
Nhận dạng được hằng đẳng thức
Dùng hằng đẳng thức để nhân hai đa thức
Dùng hằng đẳng thức để tính nhanh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5 %
1
0,5
5 %
1
0,5
5 %
3
1,5
15%
2. Phân tích đa thức thành nhân tử
PTĐT thành nhân tử bằng phương pháp cơ bản
Biết vận dụng các phương pháp PTĐT thành nhân tử để giải toán
Dùng phương pháp tách hạng tử để tìm x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10 %
3
3,5
3,5 %
1
1,0
10 %
5
5,5
55 %
3. Chia đa thức
Nhận biết đơn thức A chia hết cho đơn thức B
Thực hiện phép chia đa thức đơn giản
Thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5 %
2
1,0
10 %
1
1,5
15 %
4
3,0
30 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10 %
3
1,5
15%
1
1,0
10 %
1
0,5
5 %
4
5
50 %
1
1,0
10 %
12
10
100 %
II/ Đề:
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1) Đơn thức – 12x2yz2t4 chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A. ( –2x2y3zt3 B. ( 5x2yz2t C. ( 2x2yz3t2 D. ( –x2y3z3t4
2) ( 4x – 2 ) ( 4x + 2 ) =
A. ( 4x2 + 4 B. ( 4x2 – 4 C. ( 16x2 + 4 D. ( 16x2 – 4
3) Giá trị của ( –8x2y3 ) : ( –3xy2 ) tại x = –2 ; y = –3 là:
A. ( 16 B. ( – C. ( -16 D. (
4) Kết quả của phép tính là: ( – x )6 : ( – x )3
A. ( – x3 B. ( x3 C. ( – x4 D. ( x4
5) Biểu thức thích hợp của đẳng thức x2 + ……… + y2 = ( x + y )2 là:
A. ( xy B. ( – xy C. ( 2xy D. ( – 2xy
6) Đa thức x2 - 4xy + 4y2 được phân tích thành nhân tử là:
A. ( (x + 2y)2 B.( (2x – y )2 C. ( (x – 2y)2 D. ( –(2x + y)2
7) Với ( x – 1 )2 = x – 1 thì giá trị của x sẽ là:
A. ( 0 B. ( – 1 C. ( 1 hoặc 2 D. ( 0 hoặc 1
8) Biểu thức thích hợp của đẳng thức x3 + y3 = ( x + y )( ………………) là :
A. ( x2 + 2xy + y2 B. ( x2 + xy + y2 C. ( x2 – xy + y2 D. ( x2 – 2xy + y2
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) x2 – y2 – 2x – 2y
18 m2 – 36 mn + 18 n2 – 72 p2
Bài 2: (2 điểm)
Rút gọn biểu thức : A = x2 ( x + y ) + y2 ( x + y ) + 2x2y + 2xy2
Làm tính chia : ( x3 + 4x2 – x – 4 ) : ( x + 1 )
Bài 3: (1 điểm) Tìm x , biết : x (
ĐẠI SỐ 8
I/ Ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Hằng đẳng thức
Nhận dạng được hằng đẳng thức
Dùng hằng đẳng thức để nhân hai đa thức
Dùng hằng đẳng thức để tính nhanh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5 %
1
0,5
5 %
1
0,5
5 %
3
1,5
15%
2. Phân tích đa thức thành nhân tử
PTĐT thành nhân tử bằng phương pháp cơ bản
Biết vận dụng các phương pháp PTĐT thành nhân tử để giải toán
Dùng phương pháp tách hạng tử để tìm x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10 %
3
3,5
3,5 %
1
1,0
10 %
5
5,5
55 %
3. Chia đa thức
Nhận biết đơn thức A chia hết cho đơn thức B
Thực hiện phép chia đa thức đơn giản
Thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5 %
2
1,0
10 %
1
1,5
15 %
4
3,0
30 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10 %
3
1,5
15%
1
1,0
10 %
1
0,5
5 %
4
5
50 %
1
1,0
10 %
12
10
100 %
II/ Đề:
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1) Đơn thức – 12x2yz2t4 chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A. ( –2x2y3zt3 B. ( 5x2yz2t C. ( 2x2yz3t2 D. ( –x2y3z3t4
2) ( 4x – 2 ) ( 4x + 2 ) =
A. ( 4x2 + 4 B. ( 4x2 – 4 C. ( 16x2 + 4 D. ( 16x2 – 4
3) Giá trị của ( –8x2y3 ) : ( –3xy2 ) tại x = –2 ; y = –3 là:
A. ( 16 B. ( – C. ( -16 D. (
4) Kết quả của phép tính là: ( – x )6 : ( – x )3
A. ( – x3 B. ( x3 C. ( – x4 D. ( x4
5) Biểu thức thích hợp của đẳng thức x2 + ……… + y2 = ( x + y )2 là:
A. ( xy B. ( – xy C. ( 2xy D. ( – 2xy
6) Đa thức x2 - 4xy + 4y2 được phân tích thành nhân tử là:
A. ( (x + 2y)2 B.( (2x – y )2 C. ( (x – 2y)2 D. ( –(2x + y)2
7) Với ( x – 1 )2 = x – 1 thì giá trị của x sẽ là:
A. ( 0 B. ( – 1 C. ( 1 hoặc 2 D. ( 0 hoặc 1
8) Biểu thức thích hợp của đẳng thức x3 + y3 = ( x + y )( ………………) là :
A. ( x2 + 2xy + y2 B. ( x2 + xy + y2 C. ( x2 – xy + y2 D. ( x2 – 2xy + y2
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) x2 – y2 – 2x – 2y
18 m2 – 36 mn + 18 n2 – 72 p2
Bài 2: (2 điểm)
Rút gọn biểu thức : A = x2 ( x + y ) + y2 ( x + y ) + 2x2y + 2xy2
Làm tính chia : ( x3 + 4x2 – x – 4 ) : ( x + 1 )
Bài 3: (1 điểm) Tìm x , biết : x (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hương Bằng
Dung lượng: 99,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)