đề kiểm tra tháng 2-có đáp án

Chia sẻ bởi Bùi Thị Niềm Tin | Ngày 09/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra tháng 2-có đáp án thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Trường: Tiểu học Lương Thế Vinh
Lớp : 5……
Họ tên : ……………….........

KIỂM TRA THÁNG 2
MÔN: TOÁN LỚP 5
Năm học : 2012 – 2013
Thời gian: 40 phút
ĐIỂM
Người chấm








Bài 1. (5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng.

1. 20% của 4000kg là:
A. 80kg B. 200kg C. 800kg D. 20kg
2. Giá một quyển vở là 10 000 đồng. Nếu giá tăng thêm 15% thì mua quyển vở đó phải trả số tiền là:
A. 1500 đồng B. 11 500đồng C. 1500 đồng D. 15 000 đồng

3. Hình nào dưới đây đã được tô đậm 75% diện tích?
   
4. Một trường tiểu học có 550 học sinh. Tỉ số học sinh nam, học sinh nữ so với số học sinh toàn trường được biểu diễn trên biểu đồ dưới đây.
Theo biểu đồ, trường tiểu học đó có số học sinh nam là:

5. Diện tích của tam giác bên là:
A. 18cm2
B. 9cm2
C. 8,5cm2

6. Diện tích của hình thang bên là:
A. 25dm2
B. 50dm2
C. 15dm2



Bài 2. (1 điểm) Ghi tên của mỗi hình sau vào chỗ chấm:






………………. ……………….………. ………………







………………….
Bài 3. (2 điểm)
Một mảnh ruộng hình thang có các kích thước như hình vẽ dưới đây. Hỏi diện tích thửa ruộng đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc ta?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….



Bài 4. (2 điểm) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật, có các kích thước bên trong là: chiều dài 12dm, chiều rộng 8dm và chiều cao 6dm.
Tính thể tích bể cá đó.
Giả sử 75% thể tích bể đang có nước. Tính số lít nước có trong bể.
(1dm3 nước = nước)

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM.

I.Môn: Toán

Bài1. (5 điểm)
1. Khoanh vào: C. 800kg (1 điểm)
2. Khoanh vào: B. 11 500đồng (1 điểm)
3. Khoanh vào: C (1 điểm)
4. Khoanh vào: C. 253 em (1 điểm)
5. Khoanh vào: B(0,5 điểm)
6. Khoanh vào : A (0,5 điểm)
Bài 2. (1 điểm) HS viết đúng tên 1 hình được 0.25 điểm.
Bài 3 (2 điểm)
Bài giải:
Diện tích mảnh ruộng đó là: (20,5 + 27,5) x 25 : 2 = 600 (m2) (1 điểm)
600m2 = 0,06ha (0,5 điểm)
Đáp số: 600m2; 0,06ha (0,5 điểm)



Bài 4. (2 điểm)
Bài giải:
a) Thể tích bể cá đó là: 12 x 8 x 6 = 576 (dm3) (0,75 điểm)
b) 576dm3 nước = nước.
Số lít nước có trong bể là: 576 x 75% = 432 (l ) (0,75 điểm)
Đáp số: a) 576dm3
b) nước


II)CHÍNH TẢ(10 ĐIỂM )
1.Phần bài viết: (8điểm)
-Viết đẹp, đúng cỡ chữ, trình bày đúng, không có lỗi chính tả đạt 8 điểm.
-Cứ viết sai 2 lỗi trừ 1 điểm, các lỗi giống nhau trừ 1 lần điểm.
-Viết sai cỡ chữ, viết xấu, trình bày không đúng quy định trừ cả bài 2 điểm.
2.Phần bài tập: (2điểm) Điền đúng mỗi từ đạt 0,5 điểm.
Chuyên môn Người ra đề







Dương Thị Hương Bùi Thị Niềm Tin
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Niềm Tin
Dung lượng: 63,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)