Đề kiểm tra một tiết tin học 7 (tiết 22)
Chia sẻ bởi Nguyễn Sỹ Cường |
Ngày 16/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra một tiết tin học 7 (tiết 22) thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT (Bài số: 01)
Môn: TIN HỌC 7
Ngày kiểm tra: 20/ 10/ 2009
1. Matrận bảng hai chiều
Bậc nhận thức
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vân dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Câu
Điểm
Làm quen với chương trình bảng tính và dữ liệu trên trang tính.
3
1,5
3
1,5
3
1,5
9
5.5
Thực hiện các tính toán trên trang tính.
3
1,5
4
2.0
4
2,0
11
4.5
Tổng
6
3,0
7
3,5
3
3,5
20
10
2. Đề ra theo ma trận.
Trắc nghiệm khách quan: Mỗi bài tâp dưới đây có nêu kèm theo các câu trả lời A, B, C, D. Em hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng.
1. Giao của hàng và cột được gọi là
A. Dữ liệu B. Trường C. Ô D. Công thức
2. Cum từ “F5” trong hộp tên ( F5 ) có nghĩa là:
A. phím chức năng F5 B. Phông cữ hiện thời là F5.
C. Ô ở cột F hàng 5 D. ô ở hàng F cột 5.
3.Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiể nào sau đây?
A. Kí tự B. Số
C. Thời gian. D. Tất cả các kiểu dữ liệu trên
4. Thông thường, dữ liệu kiểu kí tự trên trang tính được dùng là gì?
A. Thực hiện tính toán; B. Giúp phân biệt các thông tin trên trang tính;
C. Báo cho máy biết ta định làm gì C. Tất cả các mục đích trên
5. Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phả là
A. ô đầu tiên tham chiếu tới; B. dấu ngoặc đơn;
C. dấu nháy; D. dấu bằng
6. Trong các chương trình bảng tính có công cụ để thực hiện tính toán theo công thức đựoc định nghĩa sẵn. Các công cụ đó chính là
A. định dạng B. chú thích C. hàm D. biểu thức
7. Trong các cách viết hàm sau cách viết đúng là .
A. =average(“a1:a5”) B. =average(a1:a5); C. =everage(a1:a5); D. =avegare(a1:a5)
8. Trong các cách viết hàm sau cách viết đúng là:
A. =sum(“a1:a5”) B. =sum(‘a1:a5’); C. =sum(“a1+a5”); D. =sum(a1:a5)
9. Trong các cách viết hàm sau cách viết đúng là:
A. =max(a1:a5) B. =max(‘a1:a5’); C. =max(“a1+a5”); D. =mac(a1:a5)
10. Trong các cách viết hàm sau cách viết đúng là:
A. =mix(a1:a5) B. =min(‘a1:a5’); C. =min(“a1+a5”); D. =min(a1:a5)
11. Cách viết địa chỉ của một khối đúng là
A. 5A:8B B. A5;B8 C. A5:B8 D. A5,B8
12. Thanh công thức dùng để
A. Sắp xếp và lọc dữ liệu B. Hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính
C. Được dùng để nhập dữ liệu D. Cả hai ý B và C.
13. Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiện thị trong ô kí tự
A. # B. * C. % D. &
14. Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Trong các công thức sau công thức nào đúng.
A. =(C2+D4*B2) B. =C2+D4*B2 C. =(C2+D4)*B2 D. =(C2+D4)B2
15. Cách nhập công thức để tính giá trị 144:6-3x5 trong Excel là
A. =144:6-3x5 B.
Môn: TIN HỌC 7
Ngày kiểm tra: 20/ 10/ 2009
1. Matrận bảng hai chiều
Bậc nhận thức
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vân dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Câu
Điểm
Làm quen với chương trình bảng tính và dữ liệu trên trang tính.
3
1,5
3
1,5
3
1,5
9
5.5
Thực hiện các tính toán trên trang tính.
3
1,5
4
2.0
4
2,0
11
4.5
Tổng
6
3,0
7
3,5
3
3,5
20
10
2. Đề ra theo ma trận.
Trắc nghiệm khách quan: Mỗi bài tâp dưới đây có nêu kèm theo các câu trả lời A, B, C, D. Em hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng.
1. Giao của hàng và cột được gọi là
A. Dữ liệu B. Trường C. Ô D. Công thức
2. Cum từ “F5” trong hộp tên ( F5 ) có nghĩa là:
A. phím chức năng F5 B. Phông cữ hiện thời là F5.
C. Ô ở cột F hàng 5 D. ô ở hàng F cột 5.
3.Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiể nào sau đây?
A. Kí tự B. Số
C. Thời gian. D. Tất cả các kiểu dữ liệu trên
4. Thông thường, dữ liệu kiểu kí tự trên trang tính được dùng là gì?
A. Thực hiện tính toán; B. Giúp phân biệt các thông tin trên trang tính;
C. Báo cho máy biết ta định làm gì C. Tất cả các mục đích trên
5. Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phả là
A. ô đầu tiên tham chiếu tới; B. dấu ngoặc đơn;
C. dấu nháy; D. dấu bằng
6. Trong các chương trình bảng tính có công cụ để thực hiện tính toán theo công thức đựoc định nghĩa sẵn. Các công cụ đó chính là
A. định dạng B. chú thích C. hàm D. biểu thức
7. Trong các cách viết hàm sau cách viết đúng là .
A. =average(“a1:a5”) B. =average(a1:a5); C. =everage(a1:a5); D. =avegare(a1:a5)
8. Trong các cách viết hàm sau cách viết đúng là:
A. =sum(“a1:a5”) B. =sum(‘a1:a5’); C. =sum(“a1+a5”); D. =sum(a1:a5)
9. Trong các cách viết hàm sau cách viết đúng là:
A. =max(a1:a5) B. =max(‘a1:a5’); C. =max(“a1+a5”); D. =mac(a1:a5)
10. Trong các cách viết hàm sau cách viết đúng là:
A. =mix(a1:a5) B. =min(‘a1:a5’); C. =min(“a1+a5”); D. =min(a1:a5)
11. Cách viết địa chỉ của một khối đúng là
A. 5A:8B B. A5;B8 C. A5:B8 D. A5,B8
12. Thanh công thức dùng để
A. Sắp xếp và lọc dữ liệu B. Hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính
C. Được dùng để nhập dữ liệu D. Cả hai ý B và C.
13. Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiện thị trong ô kí tự
A. # B. * C. % D. &
14. Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Trong các công thức sau công thức nào đúng.
A. =(C2+D4*B2) B. =C2+D4*B2 C. =(C2+D4)*B2 D. =(C2+D4)B2
15. Cách nhập công thức để tính giá trị 144:6-3x5 trong Excel là
A. =144:6-3x5 B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Sỹ Cường
Dung lượng: 33,25KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)