ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN SINH 7 (Chuẩn)
Chia sẻ bởi Âu Văn Nghị |
Ngày 15/10/2018 |
68
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN SINH 7 (Chuẩn) thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS RÔ MEN
TỔ: SINH – ĐỊA
ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: Sinh học 7
Ngày kiểm tra tháng 4 năm 2014
A. MA ĐỀ KIỂM TRA
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG CAO
Lớp Bò sát
(4 tiết)
- Nêu được đặc điểm chung của lớp bò sát.
14%=25 điểm
100%=35điểm
Lớp Chim
( 4 tiết )
- Mô tả được tính đa dạng của lớp Chim.
Trình bày được những đặc điểm cấu tạo về hệ tuần hoàn, hô hấp, bài tiết thể hiện sự tiến hóa hơn của Chim Bồ Câu so với ếch đồng
20%= 50 điểm
20%= 10điểm
80%= 40 điểm
Lớp Thú
( 7 tiết )
- Nêu được đặc điểm đời sống của Thỏ.
- Giải thích được sự tiến hóa hơn trong sinh sản của Thỏ so với thằm lằn.
20%=50 điểm
50%=25điểm
50%=25điểm
Sự tiến hóa của động vật
( 3 tiết)
- Nêu được sự tiến hóa thể hiện ở các hình thức sinh sản từ thấp đến cao.
12%=30 điểm
100%=30 điểm
Động vật với đời sống con người
( 6 tiết)
- Nêu được các biện pháp đấu tranh sinh học.
- Trình bày được các biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm.
- Giải thích được sự ảnh hưởng của môi trường tới độ đa dạng sinh học động vật.
34%= 85 điểm
29,4%=25điểm
35,3%=30điểm
35,3%=30điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
100%=250điểm
5 câu
125 điểm
50,0 %
2 câu
70 điểm
28,0 %
1 câu
25 điểm
10,0 %
1 câu
30 điểm
12,0 %
B. ĐỀ KIỂM TRA:
Câu 1. (50 điểm)
a. Nêu đặc điểm chung của lớp bò sát? (35 điểm)
b. Trình bày những đặc điểm cấu tạo về hệ tuần hoàn, hô hấp, bài tiết thể hiện mức độ tiến hóa hơn của chim bồ câu so với ếch đồng? (40 điểm)
Câu 2. (60 điểm)
a. Lớp Chim được chia làm mấy nhóm? cho ví dụ? (10 điểm)
b. Nêu đặc điểm đời sống và sinh sản của Thỏ? (25 điểm)
Câu 3. (95 điểm)
a. Tại sao nói sự sinh sản của thỏ tiến hoá hơn thằn lằn? (25 điểm)
b. Sự hoàn chỉnh các hình thức sinh sản của động vật được thể hiện như thế nào?(30 điểm)
c. Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học? Các biện pháp đấu tranh sinh học? (25 điểm)
Câu 4. (45 điểm)
a. Trình bày các biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm? (30 điểm)
b. Giải thích vì sao số lượng loài động vật ở môi trường nhiệt đới gió mùa lại nhiều hơn môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng? (30 điểm)
C. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
Câu 1
HS nêu được những ý sau:
Điểm
a. (35điểm)
* Bò sát là động vật có xương sống thích nghi hoàn toàn đời sống ở cạn.
- Da khô, có vảy sừng.
- Chi yếu có vuốt sắc.
- Phổi có nhiều vách ngăn.
- Tim có vách ngăn hụt, máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
- Thụ tinh trong, trứng có vỏ bao bạc, giàu noãn hoàng.
- Là động vật biến nhiệt.
5 điểm
5 điểm
5 điểm
5 điểm
5 điểm
5 điểm
5 điểm
b. (40điểm)
Ếch
Chim bồ câu
* Hệ tuần hoàn:
- Tim 3 ngăn ( 2 tâm nhĩ, 1 tâm thất), 2 vòng tuần hoàn.
- Máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
* Hệ tuần hoàn:
- Tim có 4 ngăn (2 tâm nhĩ, 2 tâm thất)
- Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
* Hệ hô hấp:
- Phổi đơn giản, ít vách ngăn, chủ yếu hô hấp qua da.
* Hệ hô hấp:
- Phổi có mạng ống khí dày đặc, có hệ thống túi khí tham gia hô hấp.
* Hệ bài tiết:
- Thận giữa, có bóng đái lớn.
* Hệ bài tiết:
- Có 1 đôi thận sau rất phát triển.
10 điểm
10 điểm
TỔ: SINH – ĐỊA
ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: Sinh học 7
Ngày kiểm tra tháng 4 năm 2014
A. MA ĐỀ KIỂM TRA
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG CAO
Lớp Bò sát
(4 tiết)
- Nêu được đặc điểm chung của lớp bò sát.
14%=25 điểm
100%=35điểm
Lớp Chim
( 4 tiết )
- Mô tả được tính đa dạng của lớp Chim.
Trình bày được những đặc điểm cấu tạo về hệ tuần hoàn, hô hấp, bài tiết thể hiện sự tiến hóa hơn của Chim Bồ Câu so với ếch đồng
20%= 50 điểm
20%= 10điểm
80%= 40 điểm
Lớp Thú
( 7 tiết )
- Nêu được đặc điểm đời sống của Thỏ.
- Giải thích được sự tiến hóa hơn trong sinh sản của Thỏ so với thằm lằn.
20%=50 điểm
50%=25điểm
50%=25điểm
Sự tiến hóa của động vật
( 3 tiết)
- Nêu được sự tiến hóa thể hiện ở các hình thức sinh sản từ thấp đến cao.
12%=30 điểm
100%=30 điểm
Động vật với đời sống con người
( 6 tiết)
- Nêu được các biện pháp đấu tranh sinh học.
- Trình bày được các biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm.
- Giải thích được sự ảnh hưởng của môi trường tới độ đa dạng sinh học động vật.
34%= 85 điểm
29,4%=25điểm
35,3%=30điểm
35,3%=30điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
100%=250điểm
5 câu
125 điểm
50,0 %
2 câu
70 điểm
28,0 %
1 câu
25 điểm
10,0 %
1 câu
30 điểm
12,0 %
B. ĐỀ KIỂM TRA:
Câu 1. (50 điểm)
a. Nêu đặc điểm chung của lớp bò sát? (35 điểm)
b. Trình bày những đặc điểm cấu tạo về hệ tuần hoàn, hô hấp, bài tiết thể hiện mức độ tiến hóa hơn của chim bồ câu so với ếch đồng? (40 điểm)
Câu 2. (60 điểm)
a. Lớp Chim được chia làm mấy nhóm? cho ví dụ? (10 điểm)
b. Nêu đặc điểm đời sống và sinh sản của Thỏ? (25 điểm)
Câu 3. (95 điểm)
a. Tại sao nói sự sinh sản của thỏ tiến hoá hơn thằn lằn? (25 điểm)
b. Sự hoàn chỉnh các hình thức sinh sản của động vật được thể hiện như thế nào?(30 điểm)
c. Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học? Các biện pháp đấu tranh sinh học? (25 điểm)
Câu 4. (45 điểm)
a. Trình bày các biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm? (30 điểm)
b. Giải thích vì sao số lượng loài động vật ở môi trường nhiệt đới gió mùa lại nhiều hơn môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng? (30 điểm)
C. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
Câu 1
HS nêu được những ý sau:
Điểm
a. (35điểm)
* Bò sát là động vật có xương sống thích nghi hoàn toàn đời sống ở cạn.
- Da khô, có vảy sừng.
- Chi yếu có vuốt sắc.
- Phổi có nhiều vách ngăn.
- Tim có vách ngăn hụt, máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
- Thụ tinh trong, trứng có vỏ bao bạc, giàu noãn hoàng.
- Là động vật biến nhiệt.
5 điểm
5 điểm
5 điểm
5 điểm
5 điểm
5 điểm
5 điểm
b. (40điểm)
Ếch
Chim bồ câu
* Hệ tuần hoàn:
- Tim 3 ngăn ( 2 tâm nhĩ, 1 tâm thất), 2 vòng tuần hoàn.
- Máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
* Hệ tuần hoàn:
- Tim có 4 ngăn (2 tâm nhĩ, 2 tâm thất)
- Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
* Hệ hô hấp:
- Phổi đơn giản, ít vách ngăn, chủ yếu hô hấp qua da.
* Hệ hô hấp:
- Phổi có mạng ống khí dày đặc, có hệ thống túi khí tham gia hô hấp.
* Hệ bài tiết:
- Thận giữa, có bóng đái lớn.
* Hệ bài tiết:
- Có 1 đôi thận sau rất phát triển.
10 điểm
10 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Âu Văn Nghị
Dung lượng: 97,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)