ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Chia sẻ bởi Bùi Văn Nhuận |
Ngày 16/10/2018 |
77
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I thuộc Lịch sử 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN KIM BÔI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Lịch sử - Lớp 6
Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 01 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Ghi ra giấy thi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Người tối cổ sống như thế nào?
A. Sống đơn lẻ. B. Sống theo bầy.
C. Sống theo thị tộc. D. Sống trong hang động.
Câu 2. Các yếu tố tạo nên sự tiến bộ trong đời sống vật chất của người nguyên thuỷ trên đất nước ta?
A. Biết trồng trọt và chăn nuôi.
B. Biết săn thú và đánh cá.
C. Biết tạo công cụ nhiều loại và biết làm đồ gốm.
D. Cả ba yếu tố trên.
Câu 3. Vua Hùng xây dựng kinh đô ở:
A. Cổ Loa B. Phú Thọ C. Thăng Long D. Hoa Lư.
Câu 4. Xã hội Hi Lạp và Rô – ma gồm những giai cấp nào?
A. Quý tộc, nô lệ B. Quý tộc, nông dân, nô lệ
C. Chủ nô, nô lệ. D. Nông dân, nô lệ
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm) Trình bày những nét chính trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang?
Câu 2. (2,0 điểm) Vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã?
Câu 3. (1,0 điểm) Nêu bài học rút ra sau thất bại của An Dương Vương?
Câu 4. (2,0 điểm) Theo em, vua ở phương Đông có những quyền hành gì?
----------------------- Hết -----------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN LỊCH SỬ - LỚP 6
I. Trắc nghiệm: (2 điểm, mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
D
A
C
II. Tư luận: (8 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
3,0 đ
- Ăn: cơm nếp, cơm tẻ, rau, cá, thịt, biết làm nắm và dùng gừng làm gia vị.
- Ở: nhà sàn làm bằng gỗ, tre, nứa, mái cong hoặc mái tròn hình thuyền.
- Làng, chạ gồm vài chục gia đình sống ở ven đồi, ven sông, ven biển.
- Đi lại bằng thuyền.
- Mặc : Nam đóng khố mình trần , nữ mặc váy, áo xẻ giữa, có yến che ngực, tóc cắt ngắn, búi tó, kết đuôi sam.
- Ngày lễ họ đeo đồ trang sức như vòng tay, khuyên tai, đội mũ lông chim hoặc bông lau.
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 2
2,0đ
- Công cụ kim loại xuất hiện-> Sản xuất phát triển, của cải dư thừa
-Xã hội có sự phân biệt giàu nghèo và phân chia giai cấp.-> Xã hội nguyên thủy tan rã.
1,0đ
1,0đ
Câu 3
1,0đ
- Đề cao cảnh giác
- Tăng cường tình đoàn kết dân tộc.
1,0 đ
1,0 đ
Câu 4
2,0đ
* Vua có quyền:
- Đặt ra Pháp luật.
- Chỉ huy quân đội.
- Xét xử tội nhân.
- Được coi là người đại diện thần thánh dưới trần gian.
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN KIM BÔI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Lịch sử - Lớp 7
Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 01 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Ghi ra giấy thi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Người thống nhất đất nước vào thế kỉ X là:
A. Ngô Quyền B. Đinh Bộ Lĩnh C. Lê Hoàn D. Nguyễn Huệ.
Câu 2. Kinh đô thời Đinh - Tiền Lê đóng tại:
A. Cổ Loa B. Bạch Hạc C. Thăng Long D. Hoa Lư
Câu 3. Lý Thường Kiệt cho xây dựng phòng tuyến chống quân Tống (Thế kỉ XI) tại:
A. Ải Chi Lăng
HUYỆN KIM BÔI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Lịch sử - Lớp 6
Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 01 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Ghi ra giấy thi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Người tối cổ sống như thế nào?
A. Sống đơn lẻ. B. Sống theo bầy.
C. Sống theo thị tộc. D. Sống trong hang động.
Câu 2. Các yếu tố tạo nên sự tiến bộ trong đời sống vật chất của người nguyên thuỷ trên đất nước ta?
A. Biết trồng trọt và chăn nuôi.
B. Biết săn thú và đánh cá.
C. Biết tạo công cụ nhiều loại và biết làm đồ gốm.
D. Cả ba yếu tố trên.
Câu 3. Vua Hùng xây dựng kinh đô ở:
A. Cổ Loa B. Phú Thọ C. Thăng Long D. Hoa Lư.
Câu 4. Xã hội Hi Lạp và Rô – ma gồm những giai cấp nào?
A. Quý tộc, nô lệ B. Quý tộc, nông dân, nô lệ
C. Chủ nô, nô lệ. D. Nông dân, nô lệ
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm) Trình bày những nét chính trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang?
Câu 2. (2,0 điểm) Vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã?
Câu 3. (1,0 điểm) Nêu bài học rút ra sau thất bại của An Dương Vương?
Câu 4. (2,0 điểm) Theo em, vua ở phương Đông có những quyền hành gì?
----------------------- Hết -----------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN LỊCH SỬ - LỚP 6
I. Trắc nghiệm: (2 điểm, mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
D
A
C
II. Tư luận: (8 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
3,0 đ
- Ăn: cơm nếp, cơm tẻ, rau, cá, thịt, biết làm nắm và dùng gừng làm gia vị.
- Ở: nhà sàn làm bằng gỗ, tre, nứa, mái cong hoặc mái tròn hình thuyền.
- Làng, chạ gồm vài chục gia đình sống ở ven đồi, ven sông, ven biển.
- Đi lại bằng thuyền.
- Mặc : Nam đóng khố mình trần , nữ mặc váy, áo xẻ giữa, có yến che ngực, tóc cắt ngắn, búi tó, kết đuôi sam.
- Ngày lễ họ đeo đồ trang sức như vòng tay, khuyên tai, đội mũ lông chim hoặc bông lau.
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 2
2,0đ
- Công cụ kim loại xuất hiện-> Sản xuất phát triển, của cải dư thừa
-Xã hội có sự phân biệt giàu nghèo và phân chia giai cấp.-> Xã hội nguyên thủy tan rã.
1,0đ
1,0đ
Câu 3
1,0đ
- Đề cao cảnh giác
- Tăng cường tình đoàn kết dân tộc.
1,0 đ
1,0 đ
Câu 4
2,0đ
* Vua có quyền:
- Đặt ra Pháp luật.
- Chỉ huy quân đội.
- Xét xử tội nhân.
- Được coi là người đại diện thần thánh dưới trần gian.
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN KIM BÔI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Lịch sử - Lớp 7
Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 01 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Ghi ra giấy thi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Người thống nhất đất nước vào thế kỉ X là:
A. Ngô Quyền B. Đinh Bộ Lĩnh C. Lê Hoàn D. Nguyễn Huệ.
Câu 2. Kinh đô thời Đinh - Tiền Lê đóng tại:
A. Cổ Loa B. Bạch Hạc C. Thăng Long D. Hoa Lư
Câu 3. Lý Thường Kiệt cho xây dựng phòng tuyến chống quân Tống (Thế kỉ XI) tại:
A. Ải Chi Lăng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Nhuận
Dung lượng: 126,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)