Đề Kiểm tra Giữa kỳ II_ Toán lớp 5
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 10/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra Giữa kỳ II_ Toán lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường:................................. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Họ và tên:………………………….. Môn : Toán - Khối 5
Lớp:......... Năm học : 2010-2011
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê
-GV coi kiểm tra:..................................
-GV chấm kiểm tra:..............................
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng: (4 điểm)
1) Chữ số 5 trong số thập phân 43, 593 có giá trị là:
A. 70 B. C. D.
2) Tỉ số phần trăm của 30 và 50 là:
A. 40% B. 50% C. 60% D. 70%
3) 40 % của 150 là:
A. 40 B. 50 C. 60 D. 70
4) Tìm một số biết 45% của số đó là 36
A. 50 B. 70 C. 80 D. 90
5) 3400kg bằng bao nhiêu yến?
A. 3,4 yến B. 340 yến C. 34 yến D. 3400 yến
6) Cho hình tròn có đường kính d = 3,5 m. Chu vi hình tròn đó sẽ là:
A. 10,99m B. 10,9m C. 1,099m D. 109,9m
7) 5m2 6 dm2 = ................m2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 506 B. 5,06 C. 56 D. 50,6
8) Hình tam giác có độ dài hai cạnh góc vuông là 3,1dm và 5,6 dm , có diện tích là:
A. 86,8 B. 8,86 C. 8,68 D. 6,88
9) Trong biểu đồ bên số học sinh thích màu vàng chiếm bao nhiêu phần trăm:
A. 35%
B. 30%
C. 25%
D. 20%
10) Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác,
bao nhiêu hình tứ giác:
A. 4 hình tam giác; 3 hình tứ giác.
B. 4 hình tam giác; 4 hình tứ giác.
C. 4 hình tam giác; 5 hình tứ giác.
D. 4 hình tam giác; 6 hình tứ giác.
11)Trong một hình lập phương khi tăng độ dài của cạnh lên 2 lần thì diện tích xung quanh sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần
Câu 2: Viết vào chỗ chấm. (0,5 điểm)
Viết số
Đọc số
3,198
................................................................................................................
.......................
Bốn mươi tám phẩy chín trăm linh hai
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm)
a/ 7m2 53dm2 = 7,53m 2 b/ 8 tấn 5 tạ = 8,5 tấn
c/ 5,8 dm3 = 580 cm3 d/ 3,5 giờ = 210 phút
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 45,3 + 23, 24 b/ 253 – 0,32
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
c/ 342,4 x 21,3 d/ 22,44 : 18
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
………………………….. Số dư là: ...
Câu 5:Bài toán: (1,5 điểm)
Một thửa ruộng hình thang có đáy bé là 45m, đáy lớn dài hơn đáy bé 12m , chiều cao bằng 23m . Tính diện tích thửa ruộng trên.
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Bài 6: (1 điểm)
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 7 cm và chiều cao 9 cm. Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của 3 kích thước của hình hộp chữ nhật trên. Tính:
a) Thể tích hình hộp chữ nhật;
b) Thể tích hình lập phương.
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN LỚP 5
MÔN: TOÁN
GIỮA HỌC KÌ II .Năm học: 2010-2011
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng: (4 điểm)
* Từ câu 1 đến câu 6 đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm
1/ Chữ số 5 trong số thập phân 43, 593 có giá trị là: B.
2/ Tỉ số phần trăm của 30 và 50 là: C. 60%
3/ 40 % của 150 là: C. 60
4/ Tìm một số biết 45% của số đó là 36 : C. 80
5/ 3400kg bằng bao nhiêu yến? B. 340 yến
6/ Cho hình
Họ và tên:………………………….. Môn : Toán - Khối 5
Lớp:......... Năm học : 2010-2011
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê
-GV coi kiểm tra:..................................
-GV chấm kiểm tra:..............................
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng: (4 điểm)
1) Chữ số 5 trong số thập phân 43, 593 có giá trị là:
A. 70 B. C. D.
2) Tỉ số phần trăm của 30 và 50 là:
A. 40% B. 50% C. 60% D. 70%
3) 40 % của 150 là:
A. 40 B. 50 C. 60 D. 70
4) Tìm một số biết 45% của số đó là 36
A. 50 B. 70 C. 80 D. 90
5) 3400kg bằng bao nhiêu yến?
A. 3,4 yến B. 340 yến C. 34 yến D. 3400 yến
6) Cho hình tròn có đường kính d = 3,5 m. Chu vi hình tròn đó sẽ là:
A. 10,99m B. 10,9m C. 1,099m D. 109,9m
7) 5m2 6 dm2 = ................m2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 506 B. 5,06 C. 56 D. 50,6
8) Hình tam giác có độ dài hai cạnh góc vuông là 3,1dm và 5,6 dm , có diện tích là:
A. 86,8 B. 8,86 C. 8,68 D. 6,88
9) Trong biểu đồ bên số học sinh thích màu vàng chiếm bao nhiêu phần trăm:
A. 35%
B. 30%
C. 25%
D. 20%
10) Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác,
bao nhiêu hình tứ giác:
A. 4 hình tam giác; 3 hình tứ giác.
B. 4 hình tam giác; 4 hình tứ giác.
C. 4 hình tam giác; 5 hình tứ giác.
D. 4 hình tam giác; 6 hình tứ giác.
11)Trong một hình lập phương khi tăng độ dài của cạnh lên 2 lần thì diện tích xung quanh sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần
Câu 2: Viết vào chỗ chấm. (0,5 điểm)
Viết số
Đọc số
3,198
................................................................................................................
.......................
Bốn mươi tám phẩy chín trăm linh hai
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm)
a/ 7m2 53dm2 = 7,53m 2 b/ 8 tấn 5 tạ = 8,5 tấn
c/ 5,8 dm3 = 580 cm3 d/ 3,5 giờ = 210 phút
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 45,3 + 23, 24 b/ 253 – 0,32
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
c/ 342,4 x 21,3 d/ 22,44 : 18
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
………………………….. Số dư là: ...
Câu 5:Bài toán: (1,5 điểm)
Một thửa ruộng hình thang có đáy bé là 45m, đáy lớn dài hơn đáy bé 12m , chiều cao bằng 23m . Tính diện tích thửa ruộng trên.
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Bài 6: (1 điểm)
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 7 cm và chiều cao 9 cm. Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của 3 kích thước của hình hộp chữ nhật trên. Tính:
a) Thể tích hình hộp chữ nhật;
b) Thể tích hình lập phương.
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN LỚP 5
MÔN: TOÁN
GIỮA HỌC KÌ II .Năm học: 2010-2011
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng: (4 điểm)
* Từ câu 1 đến câu 6 đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm
1/ Chữ số 5 trong số thập phân 43, 593 có giá trị là: B.
2/ Tỉ số phần trăm của 30 và 50 là: C. 60%
3/ 40 % của 150 là: C. 60
4/ Tìm một số biết 45% của số đó là 36 : C. 80
5/ 3400kg bằng bao nhiêu yến? B. 340 yến
6/ Cho hình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 71,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)