Đề kiểm tra cuối tuần 11- L4
Chia sẻ bởi Nguyªn Hëu Tïng |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối tuần 11- L4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Bài kiểm tra cuối tuần (tuân 11)
Môn :Toán- Lớp 4
Thời gian : 40phút (Không kể thời gian chép đề)
và tên: ................................................................. Lớp 4...
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1. a)9 tấn 3 tạ = .... kg
A. 93 kg B. 930 kg C. 9300kg D. 9030kg
b) 35dm2 = ... cm2
A. 35 cm2 B. 3500 cm2 C. 350 cm2 D. 35000 cm2Tổng Câu 2. Tổng số tuổi của hai mẹ con là 56 tuổi. Mẹ hơn con 28 tuổi. Hãy tính tuổi mỗi người.
A. Mẹ: 42 tuổi
Con: 14 tuổi
B. Mẹ: 84 tuổi
Con: 18 tuổi
C. Mẹ: 56 tuổi
Con: 28 tuổi
Câu 3. Có ba thùng đựng bánh. Thùng thứ nhất đựng 36kg bánh, thùng thứ hai đựng 42kg bánh, thùng thứ ba đựng 57kg bánh. Hỏi trung bình mỗi thùng đựng bao nhiêu ki-lô-gam bánh?
A. 135kg B. 78kg C. 99kg D. 45kg
Câu 4. Một đội công nhân làm đường trung bình mỗi ngày làm 618 m đường. Hỏi ba ngày đội công nhân đó làm được bao nhiêu mét đường?
A. 1854m B. 206m C. 1236m D. 452m
Câu 5. Hình vẽ bên có:
A. 3 góc vuông C. 5 góc vuông
B. 4 góc vuông D. 6 góc vuông
II/ PHẦN Tự luận
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
542 009 + 67 987 679 805 – 45 670 8 x 980 45 650 : 5 …………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………....Câu 2. Tính nhanh:
a) 69 x 5 x 2 b) 37100 x 1000 : 100
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3. Hai thùng chứa được tất cả 600 l nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng lớn 140l nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4. Một mảnh ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 179 m, chiều dài hơn chiều rộng 77m. Tính chu vi mảnh ruộng hình chữ nhật đó.
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài kiểm tra cuối tuần (tuân 12)
Môn :Toán- Lớp 4
Thời gian : 50phút (Không kể thời gian chép đề)
và tên: ................................................................. Lớp 4...
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Điền số thích vàochỗ chấm:
5 x (12 + 88) = 5 x ..... + 5 x 88 31 x 9 = 31 x ( 9 - ..... )
28 x ( ... + 16 ) = 28 x 14 + 28 x 16 45 x 11 = 45 x ( 10 + ... )
Câu 2. Khoanh vào đáp án đúng:
a) Bạn Lan mua 9 quyển vở, mỗi quyển vở giá 5500 đồng và 9 nhãn vở, mỗi nhẫn vở giá 100 đồng. Hỏi Lan mua tất cả hết bao nhiêu tiền?
A. 50400 đồng B. 56000 đồng C. 5600 đồng D. 5040 đồng
b) Có ba thùng đựng trứng, thùng thứ nhất đựng 78 quả, thùng thư hai đựng 63 quả, thùng thứ ba đựng 42 quả. Hỏi trung bình mỗi thùng đựng được bao nhiêu quả?
A. 183 quả trứng B. 61 quả trứng C.47 quả trứng D. 105 quả trứng
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 108m, chiều rộng bằng chiều dài. hãy tính chu vi của thửa ruộng đó.
144m 72m 288m 3888m2
II. Tự luận
Câu 1. Một thư viện có 7 ngăn đựng sách tham khảo, mỗi ngăn đựng 285 quyển sách và 9 ngăn đựng sách giáo khoa, mỗi ngăn đựng 184 quyển sách. Hỏi thư viện đó có tất cả bao nhiêu quyển sách?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ..........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
Câ
Môn :Toán- Lớp 4
Thời gian : 40phút (Không kể thời gian chép đề)
và tên: ................................................................. Lớp 4...
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1. a)9 tấn 3 tạ = .... kg
A. 93 kg B. 930 kg C. 9300kg D. 9030kg
b) 35dm2 = ... cm2
A. 35 cm2 B. 3500 cm2 C. 350 cm2 D. 35000 cm2Tổng Câu 2. Tổng số tuổi của hai mẹ con là 56 tuổi. Mẹ hơn con 28 tuổi. Hãy tính tuổi mỗi người.
A. Mẹ: 42 tuổi
Con: 14 tuổi
B. Mẹ: 84 tuổi
Con: 18 tuổi
C. Mẹ: 56 tuổi
Con: 28 tuổi
Câu 3. Có ba thùng đựng bánh. Thùng thứ nhất đựng 36kg bánh, thùng thứ hai đựng 42kg bánh, thùng thứ ba đựng 57kg bánh. Hỏi trung bình mỗi thùng đựng bao nhiêu ki-lô-gam bánh?
A. 135kg B. 78kg C. 99kg D. 45kg
Câu 4. Một đội công nhân làm đường trung bình mỗi ngày làm 618 m đường. Hỏi ba ngày đội công nhân đó làm được bao nhiêu mét đường?
A. 1854m B. 206m C. 1236m D. 452m
Câu 5. Hình vẽ bên có:
A. 3 góc vuông C. 5 góc vuông
B. 4 góc vuông D. 6 góc vuông
II/ PHẦN Tự luận
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
542 009 + 67 987 679 805 – 45 670 8 x 980 45 650 : 5 …………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………....Câu 2. Tính nhanh:
a) 69 x 5 x 2 b) 37100 x 1000 : 100
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3. Hai thùng chứa được tất cả 600 l nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng lớn 140l nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4. Một mảnh ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 179 m, chiều dài hơn chiều rộng 77m. Tính chu vi mảnh ruộng hình chữ nhật đó.
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài kiểm tra cuối tuần (tuân 12)
Môn :Toán- Lớp 4
Thời gian : 50phút (Không kể thời gian chép đề)
và tên: ................................................................. Lớp 4...
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Điền số thích vàochỗ chấm:
5 x (12 + 88) = 5 x ..... + 5 x 88 31 x 9 = 31 x ( 9 - ..... )
28 x ( ... + 16 ) = 28 x 14 + 28 x 16 45 x 11 = 45 x ( 10 + ... )
Câu 2. Khoanh vào đáp án đúng:
a) Bạn Lan mua 9 quyển vở, mỗi quyển vở giá 5500 đồng và 9 nhãn vở, mỗi nhẫn vở giá 100 đồng. Hỏi Lan mua tất cả hết bao nhiêu tiền?
A. 50400 đồng B. 56000 đồng C. 5600 đồng D. 5040 đồng
b) Có ba thùng đựng trứng, thùng thứ nhất đựng 78 quả, thùng thư hai đựng 63 quả, thùng thứ ba đựng 42 quả. Hỏi trung bình mỗi thùng đựng được bao nhiêu quả?
A. 183 quả trứng B. 61 quả trứng C.47 quả trứng D. 105 quả trứng
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 108m, chiều rộng bằng chiều dài. hãy tính chu vi của thửa ruộng đó.
144m 72m 288m 3888m2
II. Tự luận
Câu 1. Một thư viện có 7 ngăn đựng sách tham khảo, mỗi ngăn đựng 285 quyển sách và 9 ngăn đựng sách giáo khoa, mỗi ngăn đựng 184 quyển sách. Hỏi thư viện đó có tất cả bao nhiêu quyển sách?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ..........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
Câ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyªn Hëu Tïng
Dung lượng: 44,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)