Đề kiểm tra cuối năm Toán 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Cường |
Ngày 09/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối năm Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
HỌ TÊN :
HỌC SINH LỚP :
TRƯỜNG :
SỐ
BÁO DANH
KTĐK-CUỐI NĂM-NH………
MÔN TOÁN LỚP 4
Thời gian làm bài 40 phút
GIÁM THỊ
MẬT MÃ
STT
(
ĐIỂM
NHẬN XÉT
GIÁM KHẢO
MẬT MÃ
STT
………/4 điểm
Bài 1 :
………./1điểm
PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH
Phần 1 :
Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính).
Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng.
1. Giá trị của chữ số 4 trong số 240 853 là:
A. 4 B. 40 853 C. 40 000 D. 400 000
Bài 2 :
……..../1 điểm
2/. Rút gọn phân số ta được phân số:
A. B. C. D.
Bài 3 :
……./1 điểm
3/. 87m2 = ? dm2
A. 870 dm2 B. 8700 dm2 C. 807 dm2 D. 8007 dm2
Bài 4 :
……./1 điểm
4/. Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
A. B. C. D.
………/6 điểm
Bài 1 :……./2đ
Phần 2 :
1/Tính :
a) + =………………………………………………………………………
b) - =………………………………………………………………………
c) (=………………………………………………………………………
d) : =………………………………………………………………………
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO Ô NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
(
Bài 2 : …..…/1đ
2/. a) Tính giá trị biểu thức b) Tìm x
: =
Bài 3 : …..…/2đ
3/.Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 200m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diên tích của thửa ruộng hình chữ nhật.
Giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 : …..…/1đ
4/. Trung bình cộng của hai số là 42. Tìm hai số đó, biết số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai.
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
KIỂM TRA CUỐI NĂM – NĂM HỌC
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN LỚP 4
BIỂU ĐIỂM
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
PHẦN I (4 điểm)
Bài 1 : 1 điểm
- Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng, mỗi câu 1 điểm
- Khoanh sai hoặc khoanh mỗi câu 2 chữ trở lên : 0 điểm
- Bài 1 : C 40 000. (1 điểm)
- Bài 2 : B (1 điểm)
- Bài 3 : B 8700 dm2 (1 điểm)
- Bài 4 : A (1 điểm)
PHẦN II (6 điểm)
Bài 1 : 2 điểm
- Mỗi bài, đặt tính đúng, kết quả đúng : 0,5điểm.
- Phép tính chia thương đúng, số dư đúng : 0,5điểm
- Các trường hợp khác : 0 điểm
a)+= === (0,5)
b)-=== (0,5)
c) (= (0,5)
d) := (0,5)
Bài 2 : 1 điểm
- Mỗi bài, bước 1 đúng : 0,25 điểm
- Mỗi bài, kết quả đúng : 0,25 điểm
- Sai bước 1 bài 0 điểm
a) = : (0,25điểm)
=1 (0,25điểm)
b) : x =
x = : (0,25điểm)
x = (0,25điểm)
Bài 3 : 2 điểm
- Lời giải đúng, pháp tính đúng,
kết quả đúng : 0,5 điểm ( 2 bước đầu). Mỗi bước còn lại 0,5 điểm
- Lời giải sai, cả lời giải, phép tính và kết
quả 0 điểm.
Giải
Tổng số phần bằng nhau:
2 + 3 = 5 (phần) 0,25đ
Chiều rộng thửa ruộng là: 0,25đ
200 : 5 ( 2 = 80 (m) 0,25đ
Chiều dài thửa ruộng là: 0,25đ
200 – 80 = 120 (m) 0,25đ
Diện tích của thửa ruộng là: 0,25đ
120 ( 80 = 9600 (m2) 0,5đ
HỌC SINH LỚP :
TRƯỜNG :
SỐ
BÁO DANH
KTĐK-CUỐI NĂM-NH………
MÔN TOÁN LỚP 4
Thời gian làm bài 40 phút
GIÁM THỊ
MẬT MÃ
STT
(
ĐIỂM
NHẬN XÉT
GIÁM KHẢO
MẬT MÃ
STT
………/4 điểm
Bài 1 :
………./1điểm
PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH
Phần 1 :
Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính).
Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng.
1. Giá trị của chữ số 4 trong số 240 853 là:
A. 4 B. 40 853 C. 40 000 D. 400 000
Bài 2 :
……..../1 điểm
2/. Rút gọn phân số ta được phân số:
A. B. C. D.
Bài 3 :
……./1 điểm
3/. 87m2 = ? dm2
A. 870 dm2 B. 8700 dm2 C. 807 dm2 D. 8007 dm2
Bài 4 :
……./1 điểm
4/. Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
A. B. C. D.
………/6 điểm
Bài 1 :……./2đ
Phần 2 :
1/Tính :
a) + =………………………………………………………………………
b) - =………………………………………………………………………
c) (=………………………………………………………………………
d) : =………………………………………………………………………
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO Ô NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
(
Bài 2 : …..…/1đ
2/. a) Tính giá trị biểu thức b) Tìm x
: =
Bài 3 : …..…/2đ
3/.Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 200m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diên tích của thửa ruộng hình chữ nhật.
Giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 : …..…/1đ
4/. Trung bình cộng của hai số là 42. Tìm hai số đó, biết số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai.
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
KIỂM TRA CUỐI NĂM – NĂM HỌC
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN LỚP 4
BIỂU ĐIỂM
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
PHẦN I (4 điểm)
Bài 1 : 1 điểm
- Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng, mỗi câu 1 điểm
- Khoanh sai hoặc khoanh mỗi câu 2 chữ trở lên : 0 điểm
- Bài 1 : C 40 000. (1 điểm)
- Bài 2 : B (1 điểm)
- Bài 3 : B 8700 dm2 (1 điểm)
- Bài 4 : A (1 điểm)
PHẦN II (6 điểm)
Bài 1 : 2 điểm
- Mỗi bài, đặt tính đúng, kết quả đúng : 0,5điểm.
- Phép tính chia thương đúng, số dư đúng : 0,5điểm
- Các trường hợp khác : 0 điểm
a)+= === (0,5)
b)-=== (0,5)
c) (= (0,5)
d) := (0,5)
Bài 2 : 1 điểm
- Mỗi bài, bước 1 đúng : 0,25 điểm
- Mỗi bài, kết quả đúng : 0,25 điểm
- Sai bước 1 bài 0 điểm
a) = : (0,25điểm)
=1 (0,25điểm)
b) : x =
x = : (0,25điểm)
x = (0,25điểm)
Bài 3 : 2 điểm
- Lời giải đúng, pháp tính đúng,
kết quả đúng : 0,5 điểm ( 2 bước đầu). Mỗi bước còn lại 0,5 điểm
- Lời giải sai, cả lời giải, phép tính và kết
quả 0 điểm.
Giải
Tổng số phần bằng nhau:
2 + 3 = 5 (phần) 0,25đ
Chiều rộng thửa ruộng là: 0,25đ
200 : 5 ( 2 = 80 (m) 0,25đ
Chiều dài thửa ruộng là: 0,25đ
200 – 80 = 120 (m) 0,25đ
Diện tích của thửa ruộng là: 0,25đ
120 ( 80 = 9600 (m2) 0,5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Cường
Dung lượng: 33,34KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)