ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII
Chia sẻ bởi Bùi Thanh Huyền |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Đạ Rsal
Lớp: 3 ……
Họ tên :…………………………………………
Kiểm tra ngày ………/ ……… / 2012
KIỂM TRA CUỐI HKII
MÔN TOÁN LỚP 3
Năm học : 2011 – 2012
Thời gian : 40 phút
Điểm
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1) 5m 4cm = ……….. cm
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 54 B. 540
C. 504 D. 5004
2) Các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 2485 ; 3768 ; 3759
B. 3456 ; 4567 ; 6478
C. 2574 ; 5436 ; 4579
A. 1435 ; 6432 ; 3863
3) Tính giá trị của bểu thức : 34 + 42 : 7
A. 76
B. 56
C. 42
D. 40
4) Một hình vuông có cạnh 7 cm chu vi của hình vuông đó là:
A. 42 cm B. 40 cm
C. 14 cm D. 28 cm
5) Số “sáu mươi nghìn bảy trăm măm mươi hai”được viết là:
A. 60752 B. 60572
C. 6752 D. 67052
6) Từ 7 giờ kém 20 phút đến 7 giờ là bao nhiêu phút:
A . 10 B . 20
C . 15 D . 25
II. Bài tập ( 7 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) ) Đặt tính rồi tính
43217+ 4762
64753 – 3286 8
3428 x 6
27693 : 3
Bài 2 : (2 điểm) Tính
a) Tính : 14523 - 24964 : 4 =
b) Tìm x: x : 3 = 24789
Bài 3 : (2 điểm) Một cửa hàng có 7260 kg gạo, cửa hàng đã bán 1/ 3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam gạo?
Bài giải
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 4 :(1 điểm) Hình chữ nhật có chiều rộng là 5 cm chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó là:
Bài giải
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trường Tiểu học Đạ Rsal
Lớp: 2 …………
Họ tên :…………………………………………
Kiểm tra ngày ………/ ……… / 2012
KIỂM TRA CUỐI HKII
MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học : 2011 – 2012
Thời gian : 40 phút
Điểm
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1) 5m x 4 m = ……….. m
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 9 B. 10
C.. 20 D. 15
2) Các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 245 ; 579 ; 376
B. 345 ; 456 ; 547
C. 257 ; 543 ; 457
A. 143 ; 443 ; 386
3) Tính giá trị của bểu thức : 30 + 30 : 6
A. 60
B. 50
C. 30
D. 35
4) Đọc số : Số 698 đọc là:
A. Sáu trăm chín tám. B. Sáu trăm tám chín.
C. Sáu trăm chín mươi D. Sáu trăm chín mươi tám
5) Số “Tám trăm hai mươi bảy ” được viết là:
A. 827 B.872
C. 807 D. 802
6) Tính : 65 km – 45 km = ………
A . 20 B . 10
C . 15 D . 25
II. Bài tập ( 7 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) ) Đặt tính rồi tính
77 + 18
64 – 35
432+ 446
647 – 325
Bài 2 : (2 điểm) Tính
a) Theo mẫu : 538 = 500 + 30 + 8
b) Tìm x: x : 5 = 5
Viết số : 867 = …………………………………
Bài 3 : (2 điểm) Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 746 kg gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 25 kg gạo . Hỏi cửa hàng đó ngày thứ hai bán được bao nhiêu ki – lô – gam gạo?
Bài giải
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 4 :(1 điểm) Hình tứ giác ABCD có AB = 4 cm ,AD = 5 cm ,CD = 3cm , BC = 6cm
Tính chu vi hình tứ giác ABCD.
Bài giải
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lớp: 3 ……
Họ tên :…………………………………………
Kiểm tra ngày ………/ ……… / 2012
KIỂM TRA CUỐI HKII
MÔN TOÁN LỚP 3
Năm học : 2011 – 2012
Thời gian : 40 phút
Điểm
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1) 5m 4cm = ……….. cm
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 54 B. 540
C. 504 D. 5004
2) Các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 2485 ; 3768 ; 3759
B. 3456 ; 4567 ; 6478
C. 2574 ; 5436 ; 4579
A. 1435 ; 6432 ; 3863
3) Tính giá trị của bểu thức : 34 + 42 : 7
A. 76
B. 56
C. 42
D. 40
4) Một hình vuông có cạnh 7 cm chu vi của hình vuông đó là:
A. 42 cm B. 40 cm
C. 14 cm D. 28 cm
5) Số “sáu mươi nghìn bảy trăm măm mươi hai”được viết là:
A. 60752 B. 60572
C. 6752 D. 67052
6) Từ 7 giờ kém 20 phút đến 7 giờ là bao nhiêu phút:
A . 10 B . 20
C . 15 D . 25
II. Bài tập ( 7 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) ) Đặt tính rồi tính
43217+ 4762
64753 – 3286 8
3428 x 6
27693 : 3
Bài 2 : (2 điểm) Tính
a) Tính : 14523 - 24964 : 4 =
b) Tìm x: x : 3 = 24789
Bài 3 : (2 điểm) Một cửa hàng có 7260 kg gạo, cửa hàng đã bán 1/ 3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam gạo?
Bài giải
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 4 :(1 điểm) Hình chữ nhật có chiều rộng là 5 cm chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó là:
Bài giải
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trường Tiểu học Đạ Rsal
Lớp: 2 …………
Họ tên :…………………………………………
Kiểm tra ngày ………/ ……… / 2012
KIỂM TRA CUỐI HKII
MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học : 2011 – 2012
Thời gian : 40 phút
Điểm
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1) 5m x 4 m = ……….. m
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 9 B. 10
C.. 20 D. 15
2) Các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 245 ; 579 ; 376
B. 345 ; 456 ; 547
C. 257 ; 543 ; 457
A. 143 ; 443 ; 386
3) Tính giá trị của bểu thức : 30 + 30 : 6
A. 60
B. 50
C. 30
D. 35
4) Đọc số : Số 698 đọc là:
A. Sáu trăm chín tám. B. Sáu trăm tám chín.
C. Sáu trăm chín mươi D. Sáu trăm chín mươi tám
5) Số “Tám trăm hai mươi bảy ” được viết là:
A. 827 B.872
C. 807 D. 802
6) Tính : 65 km – 45 km = ………
A . 20 B . 10
C . 15 D . 25
II. Bài tập ( 7 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) ) Đặt tính rồi tính
77 + 18
64 – 35
432+ 446
647 – 325
Bài 2 : (2 điểm) Tính
a) Theo mẫu : 538 = 500 + 30 + 8
b) Tìm x: x : 5 = 5
Viết số : 867 = …………………………………
Bài 3 : (2 điểm) Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 746 kg gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 25 kg gạo . Hỏi cửa hàng đó ngày thứ hai bán được bao nhiêu ki – lô – gam gạo?
Bài giải
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 4 :(1 điểm) Hình tứ giác ABCD có AB = 4 cm ,AD = 5 cm ,CD = 3cm , BC = 6cm
Tính chu vi hình tứ giác ABCD.
Bài giải
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thanh Huyền
Dung lượng: 8,45KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)