đề kiểm tra chung và học kỳ II thử

Chia sẻ bởi Nguyễn Quý Châu | Ngày 10/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra chung và học kỳ II thử thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

SỞ GD&ĐT TỈNH KON TUM ĐỀ KIỂM TRA CHUNG LẦN 1
TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ Môn: Tiếng anh : lớp : 6
Ngày kiểm tra: 27/10 /2011 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
I.Choose the best answer : a, b,c or d? (2,5M)Khoanh tròn đáp án tốt nhất để hoàn thành câu
1.This is my..........................
a.hello b.hi c.family d.fine
2.We are in the .............................
a.living room b.window c.table d.door
3.There are four.................in my family: my father, my mother, my brother and `
a.dogs b.people c.window d.chairs
4. My mother is thirty-five....................old.
a.year b.years c.age d.ages
5. She is a...................
a.doctors b.engeneer c.teachers d.student
6. We.........................on Tran Hung Dao street..
a.address b.is c.live d.are
7. ........................are you? I am fine, thanks.
a.Where b.what c.How d.Who
8. Is this .................... friend? -Yes, he’s my friend.
a.his b.her c.my d.your
9. This is.................eraser ?
a. on b. an c. a d.in
10. What is your......................? -My name is Lan.
a.name b.student c.teacher d.friend
.Match the pairs of sentences (1,5M). Nối câu trả lời ở cột Bcho câu hỏi ở cột A
A
B

1.What is this?
a. Yes,it is.

2.Are these your pens?
b. It’s a book.

3.Is that your house?
c.I live on Tran Phu street.

4.Who is that?
d. No, it isn’t. It’s his ruler

5.Where do you live?
e. No, there aren’t.

6. Is this your ruler?
f. That’s Mai

III. Write the dialogues in the correct order. (3ms)Sắp xếp bài đàm thoại cho đúng thứ tự
Children: We’re fine, thank you. How are you?
Miss Hoan: Good afternoon, children.
Children: Bye.
Miss Hoan: Fine, thanks. Good bye.
Children: Good afternoon, Miss Hoan.
Miss Hoan: How are you today?
Children: ...............................................................................................................................
Miss Hoan: ............................................................................................................................
Children: ..............................................................................................................................
Miss Hoan: .................................................................................................................................
Children: .................................................................................................................................
Miss Hoan: ................................................................................................................................
IV.Write the words for the numbers. ( 1 M )Viết sang tiếng anh các số sau
a. 15 = .........................................................; c. 28 = ..............................................................
b. 30 = .........................................................; d. 59 = ...............................................................
V.Put the words in the corects order. (2ms)Hoàn thành các câu sau theo từ đã gợi ý
1. / many / how / are / people / there / ? /.
.............................................................................................................................................................
2 . / my / this /teacher / is / .
.............................................................................................................................................................
3. / an / he / engineer / is /.
...........................................................................................................................................................
4. /name/ her/ is / Nga/.
............................................................................................................................................................
THE END
MA TRẬN XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ YÊU CẦU
ĐỀ KIỂM TRA CHUNG LẦN 1 NĂM 2011-2012
MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 ( Ngày kiểm tra 27/10/2011 )
Phần

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Ghi chú

I
1.5
1.0

2.5
Nhận biết là câu 1,3,6,7,8,10
.Thông hiểu là câu 2,4,5,9

II

1.5

1.5
 Thông hiểu là câu: 1,2,3,4,5,6.

III


3.0
3.0
Vận dụng là câu 1,2,3,4,5,6

IV
1.0


1.0
Câu thông hiểu là câu: 1,2,3,4

V
1.5
0.5

2.0
Nhận biết là câu 2.3.4
Thông hiểu là câu 1

Tổng
4.0
3.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quý Châu
Dung lượng: 184,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)