đề kiểm tra 15 phút hoá 9
Chia sẻ bởi Mai Tấn Lối |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra 15 phút hoá 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:…………………………………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT.
Lớp : 9…… Môn : Hóa Học 9.
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM (3ĐIỂM) : Đánh dấu (x) vào câu trả lời đúng nhất :
Câu 1: Oxit nào tác dụng được với dung dịch NaOH:
a/ CO2, SO3 b/ SO2, Na2O c/ CaO, FeO d/ Na2O, CaO
Câu 2: Đơn chất tác dụng với H2SO4 loãng giải phóng khí H2 là:
a/ Đồng b/ Kẽm c/ Lưu huỳnh d/ Thủy ngân
Câu 3: Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Ag, Au, Zn, Al. Các kim loại nào tác dụng với dd HCl:
a/ Cu, Zn, Al b/ Fe, Ag, Cu c/ Fe, Zn, Al d/ Tất cả các kim loại.
Câu 4: Cần điều chế một lượng đồng sunfat. Phương pháp nào sau đây tốn axit nhiều nhất?
a/ H2SO4 đặc tác dụng với Cu b/ H2SO4 tác dụng với CuO
c/ H2SO4 tác dụng với Cu2O d/ H2SO4 tác dụng với Cu(OH)2
Câu 5: Các dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4, Na2SO4, dd làm quỳ tím đổi thành màu đỏ là:
a/ NaOH và HCl b/ HCl và H2SO4 c/ H2SO4 và Na2SO4 d/ Na2SO4 và NaOH
Câu 6: Khí nào là nguyên nhân gây ra mưa axit?
a/ H2 b/ CO2 c/ SO3 d/ SO2
Câu 7: Hãy chỉ ra dãy gồm toàn các oxit bazơ:
a/ Al2O3, CuO, BaO b/ CaO, Na2O, SO2 c/ CO2, ZnO, SO3 d/ P2O5, FeO, Fe2O3.
Câu 8: Khí làm đục nước vôi trong:
a/ Khí Oxi b/ Khí Hiđro c/ Khí Cacbonic d/ Khí Hiđro clorua.
Câu 9: Phản ứng giữa axit với bazơ là phản ứng:
a/ Kết hợp b/ Phân hủy c/ Trao đổi d/ Trung hòa.
Câu 10: Thuốc thử nào dùng để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat:
a/ Phenolphtalein b/ Quỳ tím c/ Dd BaCl2 d/ Không nhận biết được.
Câu 11: Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
a/ K2SO4 và HCl b/ Na3SO3 và NaOH
c/ Na2SO3 và NaCl d/ K2SO3 và H2SO4
Câu 12: Một học sinh trường Hoa Lư tiến hành những thí nghiệm sau:
a/ Trộn dung dịch KOH với dung dịch HCl. b/ Cho kim loại Zn tác dụng với dung dịch HCl.
b/ Trộn dung dịch K2SO4 với dung dịch BaCl2. d/ Cho CO2 tác dụng với dung dịch NaOH.
Hãy cho nhận xét, trong trường hợp nào sẽ tạo ra chất kết tủa?
B.TỰ LUẬN:(7ĐIỂM):
Câu 1 (2điểm): Hãy thực hiện những chuyển đổi hoá học sau bằng cách viết những phương trình hoá học:
S ( SO2 ( SO3 ( H2SO4 ( SO2
Câu 2 (2 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ bị mất nhãn sau: Na2SO4, HCl, H2SO4.
Câu 3 (3 điểm): Hòa tan 5,6 gam Canxi oxit vào nước tạo thành 40 gam dung dịch bazơ.
Viết phương trình phản ứng hoá hhọc.
Tính khối lượng bazơ thu được.
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch bazơ thu được.
(Biết Ca = 40, H = 1, O= 16)
Bài làm
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lớp : 9…… Môn : Hóa Học 9.
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM (3ĐIỂM) : Đánh dấu (x) vào câu trả lời đúng nhất :
Câu 1: Oxit nào tác dụng được với dung dịch NaOH:
a/ CO2, SO3 b/ SO2, Na2O c/ CaO, FeO d/ Na2O, CaO
Câu 2: Đơn chất tác dụng với H2SO4 loãng giải phóng khí H2 là:
a/ Đồng b/ Kẽm c/ Lưu huỳnh d/ Thủy ngân
Câu 3: Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Ag, Au, Zn, Al. Các kim loại nào tác dụng với dd HCl:
a/ Cu, Zn, Al b/ Fe, Ag, Cu c/ Fe, Zn, Al d/ Tất cả các kim loại.
Câu 4: Cần điều chế một lượng đồng sunfat. Phương pháp nào sau đây tốn axit nhiều nhất?
a/ H2SO4 đặc tác dụng với Cu b/ H2SO4 tác dụng với CuO
c/ H2SO4 tác dụng với Cu2O d/ H2SO4 tác dụng với Cu(OH)2
Câu 5: Các dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4, Na2SO4, dd làm quỳ tím đổi thành màu đỏ là:
a/ NaOH và HCl b/ HCl và H2SO4 c/ H2SO4 và Na2SO4 d/ Na2SO4 và NaOH
Câu 6: Khí nào là nguyên nhân gây ra mưa axit?
a/ H2 b/ CO2 c/ SO3 d/ SO2
Câu 7: Hãy chỉ ra dãy gồm toàn các oxit bazơ:
a/ Al2O3, CuO, BaO b/ CaO, Na2O, SO2 c/ CO2, ZnO, SO3 d/ P2O5, FeO, Fe2O3.
Câu 8: Khí làm đục nước vôi trong:
a/ Khí Oxi b/ Khí Hiđro c/ Khí Cacbonic d/ Khí Hiđro clorua.
Câu 9: Phản ứng giữa axit với bazơ là phản ứng:
a/ Kết hợp b/ Phân hủy c/ Trao đổi d/ Trung hòa.
Câu 10: Thuốc thử nào dùng để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat:
a/ Phenolphtalein b/ Quỳ tím c/ Dd BaCl2 d/ Không nhận biết được.
Câu 11: Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
a/ K2SO4 và HCl b/ Na3SO3 và NaOH
c/ Na2SO3 và NaCl d/ K2SO3 và H2SO4
Câu 12: Một học sinh trường Hoa Lư tiến hành những thí nghiệm sau:
a/ Trộn dung dịch KOH với dung dịch HCl. b/ Cho kim loại Zn tác dụng với dung dịch HCl.
b/ Trộn dung dịch K2SO4 với dung dịch BaCl2. d/ Cho CO2 tác dụng với dung dịch NaOH.
Hãy cho nhận xét, trong trường hợp nào sẽ tạo ra chất kết tủa?
B.TỰ LUẬN:(7ĐIỂM):
Câu 1 (2điểm): Hãy thực hiện những chuyển đổi hoá học sau bằng cách viết những phương trình hoá học:
S ( SO2 ( SO3 ( H2SO4 ( SO2
Câu 2 (2 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ bị mất nhãn sau: Na2SO4, HCl, H2SO4.
Câu 3 (3 điểm): Hòa tan 5,6 gam Canxi oxit vào nước tạo thành 40 gam dung dịch bazơ.
Viết phương trình phản ứng hoá hhọc.
Tính khối lượng bazơ thu được.
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch bazơ thu được.
(Biết Ca = 40, H = 1, O= 16)
Bài làm
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Tấn Lối
Dung lượng: 57,17KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)