ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT 9 HKII
Chia sẻ bởi Thái Văn Tuấn |
Ngày 11/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT 9 HKII thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
TUẦN 33 KIỂM TRA 1 TIẾT NGỮ VĂN Ng.soạn:24/04/17
Tiết:157 (TV) Phân môn: TIẾNG VIỆT Ng.dạy: 25/04/17
HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2016- 2017
I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA:
- Thu thập thông tin nhằm đánh giá kiến thức tiếng Việt của học sinh ở học kỳ II.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
1. Hình thức: Tự luận
2. Thời gian: 45 phút
III. THIẾT LẬP MA TRẬN:
Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức kĩ năng của chương trình tiếng Việt lớp 9 ở HK II.
Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra
Xác định khung ma trận
Mức độ nh/thức
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
V/dụng thấp
Cộng
Chủ đề 1
Thành phần câu trong câu T.Việt (Trạng ngữ, Khởi ngữ, Các thành phần biệt lập )
- Nhận biết trạng ngữ, khởi ngữ, các thành phần biệt lập: Tình thái, phụ chú, gọi đáp, cảm thán...
- Chuyển được những câu cho sẵn thành những câu có khởi ngữ
- Viết đoạn văn có sử dụng khởi ngữ và thành phần tình thái
Số câu: 3
Số điểm: 7,0 đ
Tỉ lệ: 70 %
Số câu: 1
Số điểm: 2.0 đ
Số câu: 1
Số điểm: 2.0 đ
Số câu: 1
Số điểm: 3.0 đ
Số câu: 3
7,0 điểm
= 70 %
Chủ đề 2
Phép l/kết và ph/tiện liên kết câu, đoạn văn
Nhận biết phép liên kết và phương tiện liên kết câu trong đoạn trích
Số câu: 1
Số điểm: 2,0 đ
Tỉ lệ: 20 %
Số câu:1
Số điểm: 2,0 đ
Số câu:1
2,0 điểm
= 20 %
Chủ đề 3
Nghĩa t/ minh, hàm ý
- Xác định được hàm ý trong bài ca dao
Số câu: 1
Số điểm: 1,0 đ
Tỉ lệ: 10 %
Số câu:1
Số điểm: 1,0 đ
Số câu: 1
1,0 điểm
= 10 %
Tổng số câu: 5
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100 %
Số câu: 2
Số điểm: 4,0
= 60 %
Số câu: 2
Số điểm: 3,0
= 10 %
Số câu: 1
Số điểm: 3,0
= 30 %
Số câu: 5
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ:
TRƯỜNG THCS QUẾ AN KIỂM TRA 1TIẾT NGỮ VĂN
Họ tên:.................................. Phân môn: TIẾNG VIỆT
Lớp: 9/....... HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2016 – 2017
ĐIỂM:
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN:
I/ ĐỀ (Chẵn):
Câu 1: (2.0 đ) Gọi tên thành phần in đậm trong các ví dụ sau:
Ví dụ
Tên gọi (Là thành phần gì?)
a. Quan, người ta sợ cái uy của quyền thế.
b. Đây, tôi giới thiệu với anh một hoạ sĩ lão thành nhé.
c. Mà y, y không chịu nhận lỗi của mình
d. Vâng, cháu cũng đã nghĩ như cụ.
e. Có lẽ, con phải về thôi bố ạ.
f. Trong cuộc sống, chúng ta phảỉ có lòng vị tha.
g. Trời ơi, chỉ còn có năm phút!
h. Chúng tôi, mọi người- kể cả anh, đều tưởng con bé sẽ đứng yên đó thôi.
Câu 2: (2.0 đ) Chuyển đổi các câu sau thành câu có khởi ngữ:
a. Bức tranh đẹp nhưng cũ.
b. Hoa không đi lao động hôm nay.
c. Tân vừa đoạt huy chương vàng điền kinh cấp tỉnh.
d. Bạn ấy không đeo phù hiệu khi đến lớp.
Câu 3: (2.0 đ) Xác định các phép liên kết và phương tiện liên kết được sử dụng trong đoạn văn:
Tác phẩm nghệ thuật nào cũng xây dựng bằng những vật liệu mượn ở thực tại.(1) Nhưng nghệ sĩ không những ghi lại cái đã có rồi mà còn muốn nói một điều gì mới mẻ.(2) Anh gửi vào tác phẩm một lá thư, một lời nhắn nhủ, anh muốn đem
Tiết:157 (TV) Phân môn: TIẾNG VIỆT Ng.dạy: 25/04/17
HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2016- 2017
I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA:
- Thu thập thông tin nhằm đánh giá kiến thức tiếng Việt của học sinh ở học kỳ II.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
1. Hình thức: Tự luận
2. Thời gian: 45 phút
III. THIẾT LẬP MA TRẬN:
Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức kĩ năng của chương trình tiếng Việt lớp 9 ở HK II.
Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra
Xác định khung ma trận
Mức độ nh/thức
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
V/dụng thấp
Cộng
Chủ đề 1
Thành phần câu trong câu T.Việt (Trạng ngữ, Khởi ngữ, Các thành phần biệt lập )
- Nhận biết trạng ngữ, khởi ngữ, các thành phần biệt lập: Tình thái, phụ chú, gọi đáp, cảm thán...
- Chuyển được những câu cho sẵn thành những câu có khởi ngữ
- Viết đoạn văn có sử dụng khởi ngữ và thành phần tình thái
Số câu: 3
Số điểm: 7,0 đ
Tỉ lệ: 70 %
Số câu: 1
Số điểm: 2.0 đ
Số câu: 1
Số điểm: 2.0 đ
Số câu: 1
Số điểm: 3.0 đ
Số câu: 3
7,0 điểm
= 70 %
Chủ đề 2
Phép l/kết và ph/tiện liên kết câu, đoạn văn
Nhận biết phép liên kết và phương tiện liên kết câu trong đoạn trích
Số câu: 1
Số điểm: 2,0 đ
Tỉ lệ: 20 %
Số câu:1
Số điểm: 2,0 đ
Số câu:1
2,0 điểm
= 20 %
Chủ đề 3
Nghĩa t/ minh, hàm ý
- Xác định được hàm ý trong bài ca dao
Số câu: 1
Số điểm: 1,0 đ
Tỉ lệ: 10 %
Số câu:1
Số điểm: 1,0 đ
Số câu: 1
1,0 điểm
= 10 %
Tổng số câu: 5
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100 %
Số câu: 2
Số điểm: 4,0
= 60 %
Số câu: 2
Số điểm: 3,0
= 10 %
Số câu: 1
Số điểm: 3,0
= 30 %
Số câu: 5
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ:
TRƯỜNG THCS QUẾ AN KIỂM TRA 1TIẾT NGỮ VĂN
Họ tên:.................................. Phân môn: TIẾNG VIỆT
Lớp: 9/....... HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2016 – 2017
ĐIỂM:
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN:
I/ ĐỀ (Chẵn):
Câu 1: (2.0 đ) Gọi tên thành phần in đậm trong các ví dụ sau:
Ví dụ
Tên gọi (Là thành phần gì?)
a. Quan, người ta sợ cái uy của quyền thế.
b. Đây, tôi giới thiệu với anh một hoạ sĩ lão thành nhé.
c. Mà y, y không chịu nhận lỗi của mình
d. Vâng, cháu cũng đã nghĩ như cụ.
e. Có lẽ, con phải về thôi bố ạ.
f. Trong cuộc sống, chúng ta phảỉ có lòng vị tha.
g. Trời ơi, chỉ còn có năm phút!
h. Chúng tôi, mọi người- kể cả anh, đều tưởng con bé sẽ đứng yên đó thôi.
Câu 2: (2.0 đ) Chuyển đổi các câu sau thành câu có khởi ngữ:
a. Bức tranh đẹp nhưng cũ.
b. Hoa không đi lao động hôm nay.
c. Tân vừa đoạt huy chương vàng điền kinh cấp tỉnh.
d. Bạn ấy không đeo phù hiệu khi đến lớp.
Câu 3: (2.0 đ) Xác định các phép liên kết và phương tiện liên kết được sử dụng trong đoạn văn:
Tác phẩm nghệ thuật nào cũng xây dựng bằng những vật liệu mượn ở thực tại.(1) Nhưng nghệ sĩ không những ghi lại cái đã có rồi mà còn muốn nói một điều gì mới mẻ.(2) Anh gửi vào tác phẩm một lá thư, một lời nhắn nhủ, anh muốn đem
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái Văn Tuấn
Dung lượng: 20,82KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)