De ki 2

Chia sẻ bởi Võ Thị Bích Vân | Ngày 09/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: de ki 2 thuộc Tập đọc 3

Nội dung tài liệu:



ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2014 - 2015

Môn: Toán
Thời gian:40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: .................................................................................. Lớp 3..
Trường Tiểu học …………………… Mã đề:01

Điểm
Người chấm bài
Lời nhận xét của thầy cô giáo










Bài 1 : (1 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng :
a) Số bé là 4 , số lớn là 32 . Số lớn gấp số bé số lần là :
A. 28 B. 8 C. 4
b) Xem đồng hồ : Lúc 6 giờ 15 phút thì kim phút chỉ vào số nào ?
A. 6 B. 5 C. 3
Bài 2 : (1 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
a) Hình chữ nhật có chiều dài 10 mét, chiều rộng 5 mét thì có chu vi là:
A. 15 m B. 30 m C. 50 m
b) Hình vuông có cạnh 5 mét thì có chu vi là:
A. 25 m B. 10 m C. 20 m
Bài 3: (2điểm) Tính nhẩm :
a) 7 x 5 = …. 6 x 9 = …. b) 35: 7 = …. 25 : 5 = ….
9 x 7 = …. 8 x 7 = …. 40 : 8 = …. 72 : 9 = ….
Bài 4 :(1 điểm) Tính giá trị biểu thức:

a) 54 + 36 : 6 = …………… b) 21 x 3 : 9 = ……………

Bài 5 : (2 điểm) Tính :
72 604 9 06 6 9 4 7
x 4 x 3 ....….. ...…..
….. …… ....….. ……. ..….. ...…
Bài 6: (1 điểm)
? a) 4m 5 dm ….. 45 dm b) 3m 6 cm ….. 360 cm

= …………… = ……………

















Bài 7: (2 điểm) Một quyển truyện dày 144 trang. An đã đọc được 1/3 số trang đó.
Hỏi : a) An đã đọc được bao nhiêu trang ?
b) Còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc ?
Bài giải :





























ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2014 - 2015

Môn: Toán
Thời gian:40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: .................................................................................. Lớp 3..
Trường Tiểu học …………………… Mã đề:02

Điểm
Người chấm bài
Lời nhận xét của thầy cô giáo










Bài 1: (2điểm) Tính nhẩm :
a) 7 x 5 = …. 6 x 9 = …. b) 35: 7 = …. 25 : 5 = ….
9 x 7 = …. 8 x 7 = …. 40 : 8 = …. 72 : 9 = ….
Bài 2 : (2 điểm) Tính :
72 604 9 06 6 9 4 7
x 4 x 3 ....….. ...…..
….. …… ....….. ……. ..….. ...…
Bài 3 : (1 điểm)
? a) 4m 5 dm ….. 45 dm b) 3m 6 cm ….. 360 cm

Bài 4 :(1 điểm) Tính giá trị biểu thức:

a) 54 + 36 : 6 = …………… b) 21 x 3 : 9 = ……………

= …………… = ……………

Bài 5 : (1 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng :
a) Số bé là 4 , số lớn là 32 . Số lớn gấp số bé số lần là :
A. 28 B. 8 C. 4
b) Xem đồng hồ : Lúc 6 giờ 15 phút thì kim phút chỉ vào số nào ?
A. 6 B. 5 C. 3
Bài 6 : (1 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
a) Hình chữ nhật có chiều dài 10 mét, chiều rộng 5 mét thì có chu vi là:
A. 15 m B. 30 m C. 50 m
b) Hình vuông có cạnh 5 mét thì có chu vi là:
A. 25 m B. 10 m C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Bích Vân
Dung lượng: 170,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)