Đề khuyết tật Toán 8 HKI
Chia sẻ bởi Vũ Văn Bảng |
Ngày 12/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: Đề khuyết tật Toán 8 HKI thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD& ĐT KIM THÀNH
TRƯỜNG THCS TUẤN HƯNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN LỚP 8
(Dành cho HS khuyết tật)
Thời gian : 90 phút (Không tính thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI:
Chọn chữ cái trước câu đúng mà em chọn (10 điểm).
Câu 1: Điều kiện để giá trị phân thức xác định là:
A. B. C. D.
Câu 2: Hình chữ nhật có hai kich thước là 7cm và 4cm thì diện tích bằng:
A. 28m2 B. 14 cm2 C. 22 cm2 D. 11 cm2
Câu 3: (x3 – 64) : (x2 + 4x + 16) ta được kết quả là:
A. x + 4 B. –(x – 4) C. –(x + 4) D. x – 4
Câu 4: Hình vuông có cạnh bằng 4cm thì đường chéo của hình vuông đó bằng bao nhiêu?
A. 2cm B. cm C. 8cm D. cm
Câu 5: Kết quả rút gọn phân thức: là:
A. B. C. D.
Câu 6: Hình thang cân là hình thang :
A. Có 2 góc bằng nhau. B.Có hai cạnh bên bằng nhau.
C. Có hai đường chéo bằng nhau D. Có hai cạnh đáy bằng nhau.
Câu 7: Khai triển hằng đẳng thức x3 +y3 ta được kết quả là:
A. (x – y)(x2 + 2xy + y2) B. (x – y)(x2 + xy + y2)
C. (x – y)(x2 – xy + y2) D. (x + y)(x2 – xy + y2)
Câu 8: Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng?
A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình bình hành
Câu 9: Phân tích đa thức thành nhân tử:
2x2 – 6x = ..........
A. 2(x2 – 3x ); B. 2x(x2 – 3 ); C. 2x(x – 3 ); D. x(2x – 6x )
2) x2 +2xy +y2 = ............
A. (x+y)2; B. (x- y)2; C. (x + y)2; D. (x+y)(x-y).
ĐÁP ÁN: (10 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
B
A
D
B
D
C
D
A
C
A
TRƯỜNG THCS TUẤN HƯNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN LỚP 8
(Dành cho HS khuyết tật)
Thời gian : 90 phút (Không tính thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI:
Chọn chữ cái trước câu đúng mà em chọn (10 điểm).
Câu 1: Điều kiện để giá trị phân thức xác định là:
A. B. C. D.
Câu 2: Hình chữ nhật có hai kich thước là 7cm và 4cm thì diện tích bằng:
A. 28m2 B. 14 cm2 C. 22 cm2 D. 11 cm2
Câu 3: (x3 – 64) : (x2 + 4x + 16) ta được kết quả là:
A. x + 4 B. –(x – 4) C. –(x + 4) D. x – 4
Câu 4: Hình vuông có cạnh bằng 4cm thì đường chéo của hình vuông đó bằng bao nhiêu?
A. 2cm B. cm C. 8cm D. cm
Câu 5: Kết quả rút gọn phân thức: là:
A. B. C. D.
Câu 6: Hình thang cân là hình thang :
A. Có 2 góc bằng nhau. B.Có hai cạnh bên bằng nhau.
C. Có hai đường chéo bằng nhau D. Có hai cạnh đáy bằng nhau.
Câu 7: Khai triển hằng đẳng thức x3 +y3 ta được kết quả là:
A. (x – y)(x2 + 2xy + y2) B. (x – y)(x2 + xy + y2)
C. (x – y)(x2 – xy + y2) D. (x + y)(x2 – xy + y2)
Câu 8: Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng?
A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình bình hành
Câu 9: Phân tích đa thức thành nhân tử:
2x2 – 6x = ..........
A. 2(x2 – 3x ); B. 2x(x2 – 3 ); C. 2x(x – 3 ); D. x(2x – 6x )
2) x2 +2xy +y2 = ............
A. (x+y)2; B. (x- y)2; C. (x + y)2; D. (x+y)(x-y).
ĐÁP ÁN: (10 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
B
A
D
B
D
C
D
A
C
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Bảng
Dung lượng: 52,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)