ĐỀ KHẢO SÁTTOÁN ĐẦU NĂM LỚP 2 CÓ BẢNG HAI CHIỀU VÀ ĐÁP ÁN

Chia sẻ bởi Mai Thế Xuân | Ngày 09/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KHẢO SÁTTOÁN ĐẦU NĂM LỚP 2 CÓ BẢNG HAI CHIỀU VÀ ĐÁP ÁN thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:



BẢNG HAI CHIỀU BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Môn: Toán – Lớp 2
Năm học: 2013 - 2014

Mức độ

Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Câu hỏi
Điểm

1.Số học


2.Đại lượng

3.Hình học


4. Giải toán
3
1,5

1
0,5
1
0.5







1
1



1
0,5
3
5






1
1
7


2

1


1

7,5


1

0.5


1

Tổng
5

2,5


1

1
1

0,5
4

6
 11
 10

























PHÒNG GD&ĐT CHIÊM HÓA
TRƯỜNG TIỂU HỌC LINH PHÚ
Họ và tên : ................................................

Lớp : 2 ...........................
Thứ ngày …......…tháng 9 năm 2013
BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Năm học 2013-2014
Môn: Toán - lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút
( Không kể thời gian giao đề )











I/ Phần 1: Trắc nghiệm khách quan.
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

1. Trong các số: 85, 98, 91 số lớn nhất là:
A. 85 B. 98 C. 91
2. Trong các số: 50, 70, 80 số bé nhất là:
A. 50 B. 70 C. 80
3. Các số 45, 37, 54, 28 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
A. 54, 45, 37, 28. B. 45, 54, 28, 37. C. 28, 37, 45, 54
4. Một tuần lễ em đi học mấy ngày?
A. 4 ngày B. 5 ngày. C. 6 ngày.

5. Kết quả của phép tính: 20 cm + 30 cm là :
A. 40 cm B. 50 cm C. 60 cm
6. Hình bên có mấy hình tam giác:
A. 2 B. 3 C. 4


II/ Phần II: Trắc nghiệm tự luận:

1. Viết các số sau:
a) Ba mươi lăm: .................................. c) Năm mươi hai: ..................................
b) Tám mươi sáu: .................................. d) Chín mươi bảy: .................................

2. Đặt tính rồi tính:
50 + 20 88 - 32 6 + 62 73 - 3
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................


3. Tính:
a. 60 - 20 + 40 = ............................ b. 90 - 30 - 60 = ..................................

4. Giải bài toán sau:
Lớp 1A có 20 bạn học sinh khá và 14 bạn học sinh giỏi. Hỏi lớp1Acó bao nhiêu bạn học sinh khá và giỏi
Bài giải

................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

5. Điền số vào ô trống:




+


=


55
















ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : Toán
A. Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm

Câu
1
2
3
4
5
6

Đáp án
B
A
C
B
B
C


B. Phần II : Trắc nghiện tự luận ( 7 điểm )
Câu 1: ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
a. 35 b. 86 c. 52 d. 97
Câu 2 : ( 2 điểm ) Đặt và tính đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
a.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Thế Xuân
Dung lượng: 74,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)