De khao sat violympic

Chia sẻ bởi Trần Thị Hoa | Ngày 10/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: de khao sat violympic thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Họ và tên học sinh:.............................................trường............................................SBD:..............


Phòng gd&đt lục nam

Đề khảo sát câu lạc bộ olympic môn toán lớp 5
năm học 2011 – 2012 (lần 1)
Thời gian làm bài: 120 phút.
(Học sinh làm trực tiếp vào đề - Cán bộ coi khảo sát không giải thích gì thêm)

A. Trắc nghiệm (Ghi đáp án đúng vào ..........) - Mỗi câu 1 điểm
Bài1:
a. Chữ số tận cùng của một tổng bằng chữ số tận cùng của tổng ……………………… của các số hạng trong tổng ấy.
b. Chữ số tận cùng của một tích bằng chữ số tận cùng của tích ………………………. của các thừa số trong tích ấy.
c. Tổng 1 + 2 + 3 + … + 9 có tận cùng bằng ……………..
d. Tích 1 x 3 x 5 x 7 x 9 có chữ số tận cùng bằng ………….
e. Tích a x a không thể có tận cùng bằng …………………
Bài 2: Cho 5 chữ số 0, 1, 2, 3, 4. tất cả …………………..số có 4 chữ số khác nhau lập từ 5 chữ số đã cho.
Bài 3: Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 15 để được một số tự nhiên. Hãy xoá đi 10 chữ số của số vừa nhận được mà vẫn giữ nguyên thứ tự của các chữ số còn lại thì được Số lớn nhất là:………………..,số nhỏ nhất là:………………
Bài 4. Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng viết thêm chữ số 0 xen giữa chữ số hàng trăm và hàng chục ta được một số lớn gấp 7 lần số đó. Số phải tìm là:……………………….
Bài 5. Tìm một số có 2 chữ số, biết rằng khi viết thêm số 21 vào bên trái số đó ta được một số lớn gấp 31 lần số phải tìm. Số phải tìm là:……………………….
Bài 6. Tìm số có 4 chữ số, biết rằng khi ta xoá chữ số hàng nghìn thì số đó giảm đi 9 lần. Số phải tìm là:……………………….
Bài 7. Tìm số có 3 chữ số, biết rằng khi chia số đó cho tổng các chữ số của nó ta được thương là 11. Số phải tìm là:……………………….
Bài 8. Tìm số có 2 chữ số, biết rằng số đó gấp 21 lần hiệu của chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị. Số phải tìm là:……………………….
Bài 9. Cho số có 2 chữ số. Nếu lấy số đó chia cho tích các chữ số của nó được thương là 5 dư 2. Tìm số đó, biết rằng chữ số hàng chục của số đó lớn gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Số phải tìm là:……………………….
Bài 10 Tìm một số có 2 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó ta được số lớn hơn số phải tìm 230 đơn vị. Số phải tìm là:……………………….
Bài 11. Kết quả của phép tính: 11 x 13 x 15 x 17 + 23 x 25 x 27 x 29 + 31 x 33 x 35 x 37 + 45 x 47 x 49 x 51 có tận cùng bằng chữ số ......................
Bài 12: Hãy viết tiếp 2 số hạng tiếp theo của dãy số sau:
1, 4, 9, 16, 25, 36,...…;…... b. 1, 2, 6, 24, 120, ....…;….....




Bài 13: Cho dãy số: 27, 36, 45, 54, 63, 72, …
Số hạng thứ 18 của dãy là số ..................
Số 2193 có thuộc dãy số trên không?................... vì sao?.....................................
...........................................................................................................................................
Bài 14: Cho dãy số cách gồm 9 số hạng có số hạng thứ 5 là 19 và số hạng thứ 9 là 35. Hãy viết đủ các số hạng của dãy số đó.
Các số hạng cần tìm là
.............................................................................................................................................

B. Tự luận (Mỗi câu 3 điểm)
Bài 15: Một phòng họp có 18 dãy ghế, dãy đầu có 14 ghế, mỗi dãy sau hơn dãy trước 1 ghế. Hỏi phòng họp đó có bao nhiêu chỗ ngồi?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 16: Trung bình cộng của 3 phân số là . Nếu tăng phân số thứ nhất gấp 2 lần thì trung bình cộng của chúng bằng . Nếu tăng phân số thứ 2 gấp 2 lần thì trung bình cộng của chúng bằng . Nếu tăng phân số thứ 3 gấp 2 lần thì trung bình cộng của chúng bằng . Tìm 3 phân số đó.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Hoa
Dung lượng: 70,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)