De khao sat toan

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tiến | Ngày 13/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: De khao sat toan thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

De khao sat chat luong dau nam mon toan 8 ***


Phần 1- trắc nghiệm (2 điểm)
Các câu có lựa chọn A , B , C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng .
Câu 1: Cho : kết luận câu nào sau đây là đúng .
A. B.
C. D.
Câu 2 : Chọn giá trị thích hợp điền vào chỗ ( … )

A. ; B. 3y ; C. ; D. - 3y
Câu 3 : Giá trị của biểu thức
tại x = 5 là.
A. 1125 ; B. 900 ; C. - 900 ; D. 825
Câu 4: Giá trị của x thoả mãn :2x.(5-3x)+2x(3x-5) -3(x-7)=3 là :
A/ 6 B/-6 C/ 4 D/ -4
Câu 5 : Kết quả của phép tính ( là :
A.  B.  C. D. 
Câu 6. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào không phải là tứ giác :

A. B.





C. D.

Câu 7: Tìm x trong hình vẽ sau
A. 1000
B. 1200
C. 900
D. 1300








Câu 8: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình thang cân ?


A. B.

C. D.


Phần II : Tự luận ( 8 điểm )
Bài 1: Tìm x biết
5x ( 12x + 7 ) - 3x ( 20x - 5 ) = - 100
6x2 - ( 2x + 5 ) ( 3x - 2 ) = 0
Bài 2: Rút gọn biểu thức:

Bài 3: Cho hình thang ABCD ( AB // CD ) , E là trung điểm của AD , F là trung điểm của BC. Phân giác của goác A và góc B cắt EF theo thứ tự tại I và K
a/ Chứng minh các tam giác AIE và tam giác BKF cân
b/ Chứng minh tam giác AID và tam giác BKC vuông
c/ Chứng minh và
Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất của đa thức sau:























Đáp án và biểu điểm
I/ Phần trắc nghiệm( Mỗi câu đúng 0.25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

ĐA
A
C
B
A
D
D
B
B

 II/ Tự luận
Bài 1
a/ 35x + 15x = 100
0.5


50x = 100
0.25


x = 2
0.25


b/ 4x – 15x – 10 = 0
0.5


-11x = 10
0.25


x = -10/11
0.25

Bài 2
x4 + 4x2 + 4 – x4 + 16
1.5


4x2 + 20
0.5

Bài 3

a/ Sử dụng gócéo le trong phía suy ra góc AID Cân tai E
suy ra tam giác AID vuông
Chứng minh tương tự tam giác BKC cân tại F


0.5

0.5


b/ Sử dụng tính chất góc trong cùng phía minh hai tam giác vuông tại I và K
0.5

0.5


c/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tiến
Dung lượng: 108,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)