Đề khảo sát Tiếng Anh 6
Chia sẻ bởi Đỗ Quyên |
Ngày 11/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát Tiếng Anh 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
test 1 of english
Full name…………………………………………………class 6……………..
Mark
Remark
I. Chọn đáp án đúng trong ngoặc đơn để hoàn thành mỗi câu sau bằng cách gạch chân vào đáp án đúng đó:
VD: My name (is / are) Nam.
1. There is (a / an) armchair in our living room.
2. Is this (you’re/ your) book?
3. What ( is/ are) this?
4. ( I’m/ Am ) sixteen years old.
5. ( We’re/ Where) do you live?
6. What ( do / does ) she do?
7. Hi ! ( I’re / I am ) Nguyen Van Nam.
8. Hello, Mai. How old ( you are / are you) ?
9. I am ( fifteen / fiveteen ) years old.
10. My mother ( is / are) a teacher.
II. Thực hiện các phép tính sau và viết kết quả bằng chữ số:
VD: ten—two = eight
1. ( nineteen – fifteen ) x four = ……………………………….
2. four x three = ……………………………………………….
3. ( seven -- two) + five = ………………………………………
4. sixtyfive + eleven = …………………………………………
5. seventeen x four = …………………………………………
III. Sắp xếp từ thành câu có nghĩa:
1. old / you / how / are ?
………………………………………………………………………….....................
2. is / name / your / what ?
……………………………………………………………………………………….
3. live / where / you / do ?
……………………………………………………………………………………….
4. forty / she / years old / is
……………………………………………………………………………………….
5. does / what / do / he ?
………………………………………………………………………………………
Full name…………………………………………………class 6……………..
Mark
Remark
I. Chọn đáp án đúng trong ngoặc đơn để hoàn thành mỗi câu sau bằng cách gạch chân vào đáp án đúng đó:
VD: My name (is / are) Nam.
1. There is (a / an) armchair in our living room.
2. Is this (you’re/ your) book?
3. What ( is/ are) this?
4. ( I’m/ Am ) sixteen years old.
5. ( We’re/ Where) do you live?
6. What ( do / does ) she do?
7. Hi ! ( I’re / I am ) Nguyen Van Nam.
8. Hello, Mai. How old ( you are / are you) ?
9. I am ( fifteen / fiveteen ) years old.
10. My mother ( is / are) a teacher.
II. Thực hiện các phép tính sau và viết kết quả bằng chữ số:
VD: ten—two = eight
1. ( nineteen – fifteen ) x four = ……………………………….
2. four x three = ……………………………………………….
3. ( seven -- two) + five = ………………………………………
4. sixtyfive + eleven = …………………………………………
5. seventeen x four = …………………………………………
III. Sắp xếp từ thành câu có nghĩa:
1. old / you / how / are ?
………………………………………………………………………….....................
2. is / name / your / what ?
……………………………………………………………………………………….
3. live / where / you / do ?
……………………………………………………………………………………….
4. forty / she / years old / is
……………………………………………………………………………………….
5. does / what / do / he ?
………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Quyên
Dung lượng: 26,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)