De khao sat thang 2 lop 3

Chia sẻ bởi Phạm Thị Yen | Ngày 10/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: De khao sat thang 2 lop 3 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:


PHÒNG GD&ĐT YÊN DŨNG
TRƯỜNG TH HƯƠNG GIÁN



BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÁNG 1+2
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: TOÁN – LỚP 3
(Thời gian: 40 phút - Không kể thời gian giao đề)


Họ và tên HS: ................................................................. Lớp ......................
I.Phần trắc nghiệm:
( Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng):
Câu 1: Một năm có bao nhiêu tháng có 31 ngày?
A. 4 tháng. B. 5 tháng. C. 7 tháng. D. 6 tháng
Câu 2: Tích của 2375 và 7 là:
A. 12664 B. 12666 C. 12667 D.16625
Câu 3: Giá trị biểu thức 3211 + 1262 x 2 là
A. 5735 B. 5575 C. 7535 D. 5745
2663
Câu 4: Tìm số lớn nhất trong các số: 4375; 4735; 4537; 4753.
A. 4375 B. 4735 C. 4537 D. 4753

Câu 5: Số 6358 đọc là:
A. Sáu ba năm tám.
B. Sáu nghìn ba trăm năm tám.
C. Sáu nghìn ba trăm năm mươi tám.

Câu 6: Viết thành phép nhân: 2007 + 2007 + 2007 + 2007.
A. 2007 x 4 C. 2007 x 5
B. 2007 x 3 D. 2007 x 2
Câu 7: 2000 x 5 = ?
A. 1000 B. 100 C. 10000 D. 100000
Câu 8: Đồng hồ chỉ mấygiờ ?
A. 8 giờ đúng. C. 8 giờ 1 phút
B. 8 giờ 5 phút. D. 8 giờ 10 phút

Câu 9: 40 + 5 x 2 = ?
A. 74 B. 40 C.47 D. 50


Câu 10:Tính diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 8cm chiều rộng 4cm?
A. 24 cm C.64 cm2
B. 24 cm2 D . 14cm2

Câu 11: Tính diện tích hình vuông có cạnh bằng 6 cm?
A. 63 cm C . 36 cm2
B. 36 m D . 64cm

Câu 12: Mỗi quyển vở giá 1500 đồng. 4 quyển vở giá bao nhiêu tiền ?
A. 4000 đồng B. 6000 đồng C. 8000 D. 10000 đồng

Phần tự luận:

Bài 1(2 điểm): Đặt tính rồi tính:
2764 + 2264 1184 – 1069 1718 x 3 3365 : 5
........................... ......................... ....................... .......................
........................... ......................... ....................... .......................
........................... ......................... ....................... .......................
........................... ......................... ....................... .......................
........................... ......................... ....................... .......................

Bài 2 (2 điểm): Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 48cm, chiều rộng bằng  chiều dài. Tính chu vi của hình chữ nhật đó?

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2 (2 điểm): Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 3448cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó


......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................




ĐÁP ÁN
NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn: Toán - Lớp 3





I. Trắc nghiệm khách quan: ( 6 điểm )
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

P.A đúng
C
D
A
D
C
A
C
B
D
B
C
B







II. Tự luận: ( 4 điểm )

Bài 1: 2 điểm (Mỗi phép tính đặt và tính đúng: 0,5 điểm)











Bài 2: 2 điểm:
Bài giải:
Chiều rộng hình chữ nhật là:
48 : 3 = 16 (cm) 0,75 điểm
Chu vi hình chữ nhật là:
(48 + 16) x 2 = 128 (cm) 0,75 điểm
Đáp số: 128 cm. 0,5 điểm.













MÔN TIẾNG VIỆT
( Thời gian 30 phút)

I/ Phần 1:Bài tập
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng:
Cho câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Yen
Dung lượng: 97,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)