Đề khảo sát tháng 12/2013
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Bình |
Ngày 09/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát tháng 12/2013 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 12/2013
Môn : Toán lớp 2 – Thời gian : 40 phút
Họ và tên: ………………………………Lớp … Trường Tiểu học Việt Hùng số 2
Bài 1: (4 điểm) a). Tính nhẩm:
7 + 7 = ………
25 – 8 = ………
19 + 8 = ………
12 – 5 = ………
b, Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: > , < , =
66 …….. 69 55 ……58 30 …… 80 – 52 70 – 16 ……. 34
c). Đặt tính rồi tính:
47 + 56
…………………...
…………………...
…………………...
81 – 65
…………………...
…………………...
…………………...
37 + 25
…………………...
…………………...
…………………...
73 – 26
…………………...
…………………...
…………………...
Bài 2:(2 điểm) Tìm X
X + 16 = 20
…………………...
…………………...
…………………...
39 + X = 91
…………………...
…………………...
…………………...
35 – X = 15
…………………...
…………………...
…………………...
X – 28 = 14
…………………...
…………………...
…………………...
Bài 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6dm = …….cm
80cm = …….dm
7dm = …….cm
50cm = …….dm
Bài 4. (2 điểm) a, Lớp 2A trồng được 48 cây, lớp 2B trồng được nhiều hơn lớp 2A 12 cây. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b, Thùng to có 45kg đường, thùng bé có ít hơn thùng to 6kg đường. Hỏi thùng bé có bao nhiêu kilôgam đường?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: (1 điểm) Điền số thích hợp vào dấu chấm, trong hình bên có:
a). có ….hình tam giác.
b). có …. hình tứ giác.
Bài 4: Điền số thích hợp vào dấu chấm trong hình bên có:
a). …….hình tam giác.
b). …….hình tứ giác.
Bài 7. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: a). tính
9 + 8 = ………..
7 + 8 =………..
14 – 9 =………..
24 – 8 =………..
9 + 5 =………..
29 + 8 =………..
11 – 3 =………..
19 + 6 =………..
b). Đặt tính rồi tính:
47 + 36
…………………...
…………………...
…………………...
…………………...
81 – 66
…………………...
…………………...
…………………...
…………………...
39 + 25
…………………...
…………………...
…………………...
…………………...
83 – 27
…………………...
…………………...
…………………...
…………………...
Bài 6:
a). Lớp 2A có 33 học sinh, sau đó có 4 học sinh chuyển đi các lớp học khác. Hỏi lớp 2A còn lại bao nhiêu học sinh?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b). Mảnh vải màu đỏ dài 47dm, mảnh vải màu xanh dài hơn mảnh vải màu đỏ 36dm. Hỏi mảnh vài màu xanh dài bao nhiêu đề-xi-mét?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Điền số thích hợp vào dấu chấm, trong hình bên có:
……..hình chữ nhật.
……..hình tam giác.
Bài 8: a). Tính nhẩm:
4 + 9 = ………
6 + 8 = ………
15 – 3 = ………
12 – 8 = ………
b). Điền số thích hợp vào ô trống:
+ 15 - 20
- 8 - 5
Bài 9: Đătị tính rồi tính:
18 + 55
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
56 + 29
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
72 – 15
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
32 – 8
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
Bài 10: Tìm X
a) 5 + X = 62
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
b). X + 25 = 84
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
c). X – 7 = 21
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
d). 32 –X = 14
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
Bài 11: a). Lớp 2 A có 17 học sinh nữ và 19 học sinh nam. Hỏi lớp 2A có tất có bao nhiêu bạn học sinh?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b). Cô giáo có 63 quyển vở, cô đã phát cho hcoj sinh 48 quyển vở. Hỏi cô giáo còn bao nhiêu quyển vở?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 12: Điền số thích hợp vào dấu chấm, trong hình bên có:
a). có ….hình tam giác.
b). có …. hình tứ giác.
Môn : Toán lớp 2 – Thời gian : 40 phút
Họ và tên: ………………………………Lớp … Trường Tiểu học Việt Hùng số 2
Bài 1: (4 điểm) a). Tính nhẩm:
7 + 7 = ………
25 – 8 = ………
19 + 8 = ………
12 – 5 = ………
b, Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: > , < , =
66 …….. 69 55 ……58 30 …… 80 – 52 70 – 16 ……. 34
c). Đặt tính rồi tính:
47 + 56
…………………...
…………………...
…………………...
81 – 65
…………………...
…………………...
…………………...
37 + 25
…………………...
…………………...
…………………...
73 – 26
…………………...
…………………...
…………………...
Bài 2:(2 điểm) Tìm X
X + 16 = 20
…………………...
…………………...
…………………...
39 + X = 91
…………………...
…………………...
…………………...
35 – X = 15
…………………...
…………………...
…………………...
X – 28 = 14
…………………...
…………………...
…………………...
Bài 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6dm = …….cm
80cm = …….dm
7dm = …….cm
50cm = …….dm
Bài 4. (2 điểm) a, Lớp 2A trồng được 48 cây, lớp 2B trồng được nhiều hơn lớp 2A 12 cây. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b, Thùng to có 45kg đường, thùng bé có ít hơn thùng to 6kg đường. Hỏi thùng bé có bao nhiêu kilôgam đường?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: (1 điểm) Điền số thích hợp vào dấu chấm, trong hình bên có:
a). có ….hình tam giác.
b). có …. hình tứ giác.
Bài 4: Điền số thích hợp vào dấu chấm trong hình bên có:
a). …….hình tam giác.
b). …….hình tứ giác.
Bài 7. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: a). tính
9 + 8 = ………..
7 + 8 =………..
14 – 9 =………..
24 – 8 =………..
9 + 5 =………..
29 + 8 =………..
11 – 3 =………..
19 + 6 =………..
b). Đặt tính rồi tính:
47 + 36
…………………...
…………………...
…………………...
…………………...
81 – 66
…………………...
…………………...
…………………...
…………………...
39 + 25
…………………...
…………………...
…………………...
…………………...
83 – 27
…………………...
…………………...
…………………...
…………………...
Bài 6:
a). Lớp 2A có 33 học sinh, sau đó có 4 học sinh chuyển đi các lớp học khác. Hỏi lớp 2A còn lại bao nhiêu học sinh?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b). Mảnh vải màu đỏ dài 47dm, mảnh vải màu xanh dài hơn mảnh vải màu đỏ 36dm. Hỏi mảnh vài màu xanh dài bao nhiêu đề-xi-mét?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Điền số thích hợp vào dấu chấm, trong hình bên có:
……..hình chữ nhật.
……..hình tam giác.
Bài 8: a). Tính nhẩm:
4 + 9 = ………
6 + 8 = ………
15 – 3 = ………
12 – 8 = ………
b). Điền số thích hợp vào ô trống:
+ 15 - 20
- 8 - 5
Bài 9: Đătị tính rồi tính:
18 + 55
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
56 + 29
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
72 – 15
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
32 – 8
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
Bài 10: Tìm X
a) 5 + X = 62
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
b). X + 25 = 84
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
c). X – 7 = 21
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
d). 32 –X = 14
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
Bài 11: a). Lớp 2 A có 17 học sinh nữ và 19 học sinh nam. Hỏi lớp 2A có tất có bao nhiêu bạn học sinh?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b). Cô giáo có 63 quyển vở, cô đã phát cho hcoj sinh 48 quyển vở. Hỏi cô giáo còn bao nhiêu quyển vở?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 12: Điền số thích hợp vào dấu chấm, trong hình bên có:
a). có ….hình tam giác.
b). có …. hình tứ giác.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Bình
Dung lượng: 57,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)