Đề khảo sát tháng 12/2013
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Bình |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát tháng 12/2013 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 12/2013
Môn : Toán lớp 5 – Thời gian : 40 phút
Họ và tên: ………………………………Lớp … Trường Tiểu học Việt Hùng số 2
Bài 1(2,5 điểm) a) Viết các số sau:
Ba mươi sáu phần trăm: …………………….
Tám và bốn phần mười lăm: ………………….
Không đơn vị, ba trăm linh bảy phần nghìn: ……………
Bốn mươi bảy phẩy hai mươi bảy: …………………………
b). Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,6; 7,03; 8,5; 8,39; 5,2.
……………………………………………………………………………………………………………………………..
c). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
14dm2 = …………m2
74cm2 =…………m2
5km 8m = ……km
7km 35m = …..km
2tấn 43kg = ………tấn
70kg 55g = ………kg
= ……..
5 = ……..
Bài 2: (2 điểm) Tính nhẩm.
6,29 x 100 = ………...
16,95 x 10 = ………...
19,7 x 0,1 = ………...
8,1 x 0,01 =………...
75,9 : 100 = ………...
65,56 : 10 = ………...
24,7 x 100 = ………...
4,66 : 0.01 = ………..
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
64,9 + 29,5
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
52,7 – 14,56
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
57,74 x 4,5
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
702 : 7,2
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
Bài 4: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 25m. Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: (1 điểm)
a). Tính bằng cách thuận tiện nhất:
0,52 x 400 = …………………........
…………………........
…………………........
…………………........
b). Tìm X, biết:
25 : X = 16 : 10
…………………........
…………………........
…………………........
Bài 6: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Một người bán hàng bị lỗ 70 000 đồng và số tiền đó bằng 7% số tiền vốn bỏ ra. Để tính số tiền vốn của người đó, ta cần tính:
A. 70000 : 7 B. 70000 x 7 : 100 C. 70000 x 100 : 7 D. 70000 x 7
Bài 6:
0,89 …………1,3
63,2 …………63,19
58,4…………58,40
13. 1/10 ………13,09
Bài 7: Tính nhẩm:
0,87 x 100 = ………
38,04 x 10 =………
398,7 x 0,1 = ………
6,1 x 0,001 = ………
24,9 : 100 = ………
20,67 : 10 = ………
236,7 x 0,1 = ………
34,56 x 100 = ………
Bài 8: Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
24dm2 = ………m2
84cm2 =………dm2
6m 2cm = ………m
63542m =………km
5 tấn 13kg ………tấn
9 tạ 56kg = ………tạ
506cm = ………m
34dm = ………m
Bài 9: Đặt tính rồi tính:
15,9 x 8,75
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
45,8 – 19,26
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
4,75 x 1,3
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
19,75 : 5,8
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
Bài 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó.
Bài 11: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a). 0,12 x 165 – 65 x 0,12
…………………........
…………………........
…………………........
b). 20,11 x 96 + 20,11 : 0,25
…………………........
…………………........
…………………........
Bài 12: a). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
= ……..
4 = ……..
24dm2 = ……..m2
3 tấn 147kg =…….. tấn
b). Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3
c). Tính tỉ số phần trăm của hai số 8 và 40.
Môn : Toán lớp 5 – Thời gian : 40 phút
Họ và tên: ………………………………Lớp … Trường Tiểu học Việt Hùng số 2
Bài 1(2,5 điểm) a) Viết các số sau:
Ba mươi sáu phần trăm: …………………….
Tám và bốn phần mười lăm: ………………….
Không đơn vị, ba trăm linh bảy phần nghìn: ……………
Bốn mươi bảy phẩy hai mươi bảy: …………………………
b). Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,6; 7,03; 8,5; 8,39; 5,2.
……………………………………………………………………………………………………………………………..
c). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
14dm2 = …………m2
74cm2 =…………m2
5km 8m = ……km
7km 35m = …..km
2tấn 43kg = ………tấn
70kg 55g = ………kg
= ……..
5 = ……..
Bài 2: (2 điểm) Tính nhẩm.
6,29 x 100 = ………...
16,95 x 10 = ………...
19,7 x 0,1 = ………...
8,1 x 0,01 =………...
75,9 : 100 = ………...
65,56 : 10 = ………...
24,7 x 100 = ………...
4,66 : 0.01 = ………..
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
64,9 + 29,5
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
52,7 – 14,56
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
57,74 x 4,5
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
702 : 7,2
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
Bài 4: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 25m. Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: (1 điểm)
a). Tính bằng cách thuận tiện nhất:
0,52 x 400 = …………………........
…………………........
…………………........
…………………........
b). Tìm X, biết:
25 : X = 16 : 10
…………………........
…………………........
…………………........
Bài 6: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Một người bán hàng bị lỗ 70 000 đồng và số tiền đó bằng 7% số tiền vốn bỏ ra. Để tính số tiền vốn của người đó, ta cần tính:
A. 70000 : 7 B. 70000 x 7 : 100 C. 70000 x 100 : 7 D. 70000 x 7
Bài 6:
0,89 …………1,3
63,2 …………63,19
58,4…………58,40
13. 1/10 ………13,09
Bài 7: Tính nhẩm:
0,87 x 100 = ………
38,04 x 10 =………
398,7 x 0,1 = ………
6,1 x 0,001 = ………
24,9 : 100 = ………
20,67 : 10 = ………
236,7 x 0,1 = ………
34,56 x 100 = ………
Bài 8: Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
24dm2 = ………m2
84cm2 =………dm2
6m 2cm = ………m
63542m =………km
5 tấn 13kg ………tấn
9 tạ 56kg = ………tạ
506cm = ………m
34dm = ………m
Bài 9: Đặt tính rồi tính:
15,9 x 8,75
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
45,8 – 19,26
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
4,75 x 1,3
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
19,75 : 5,8
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
Bài 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó.
Bài 11: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a). 0,12 x 165 – 65 x 0,12
…………………........
…………………........
…………………........
b). 20,11 x 96 + 20,11 : 0,25
…………………........
…………………........
…………………........
Bài 12: a). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
= ……..
4 = ……..
24dm2 = ……..m2
3 tấn 147kg =…….. tấn
b). Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3
c). Tính tỉ số phần trăm của hai số 8 và 40.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Bình
Dung lượng: 52,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)