đề khao sat thang 12
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Nhân |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: đề khao sat thang 12 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 12/2013
Họ và tên: ………………………………
Bài 1: (1 điểm) Viết các số sau:
Bốn mươi ba triệu bốn trăm mười lăm nghìn năm trăm năm mươi tư: ……………………………...
Sáu mươi bảy triệu bảy trăm hai mươi tám nghìn bốn trăm linh chín: ……………………………...
Năm triệu hai trăm linh bảy nghìn: …………………………………………………………………..
Năm mươi triệu hai trăm mười chín: ………………………………………………………………...
Bài 2: (2 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống:
9700 = 97 x ……..
4800 = 48 x ……..
39000 = … x 1000
60120 = ……x 10
800 : 100 = ……..
5030 : 10 = ……..
68 = …….. : 100
5500 : 100 = …….
Bài 3: (2 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống:
2020dm2 = ………….cm2
10dm2 1cm2 = ………cm2
8tấn 33kg = …………kg
1700cm = ………..dm
b, Tìm X.
846 : X = 18 X x 40 = 25 000 + 600
Bài 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
6473 + 789
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
80326 – 45719
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
2013 x 44
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
4725 : 15
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
Bài 5: (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 172m, chiều dài hơn chiều rộng 8m. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Bài 6. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a). 2013 x 99 + 2013
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
b). 40 x 33 + 34 x 20
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Bài 7: Trung bình cộng của hai số là 68. Tìm hai số đó biết số lớn hơn số bé 8 đơn vị.
Bài 8: a). Tìm X biết.
X x 2 + X x 5 = 3507
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
X : 17 = 402(dư 6)
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
b). Hãy vẽ đường cao AH của hình tam giác ABC:
B
A C
Bài 9: Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
Bài 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a). 12 x 165 – 164 x 12
……………………….......
……………………….......
……………………….......
……………………….......
b). 201 x 66 + 34 x 201
……………………….......
……………………….......
……………………….......
……………………….......
Bài 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 24dm2 = ……………dm2
9dm2 3cm2 = ……………cm2
7dm2 38cm2 = …………cm2
6m 2cm = ……………cm
7dm 8cm = ……………cm
6m 72cm = ……………cm
7tấn 31kg = ……………kg
6tạ 15kg = ……………kg
Bài 11: Đặt tính rồi tính:
473 x 23
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
123 x 45
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
3150 : 18
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
10625 : 25
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
Bài 12: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 172m, chiều dài hơn chiều rộng 8m. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Bài 13: trong các số 75; 87; 190; 274;
a). các số chia hết cho 5 là: ………………………………. b). Các số chia hết cho 2 là: ……………………………….
c). Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: ………………
d). Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: ……………………………….
Họ và tên: ………………………………
Bài 1: (1 điểm) Viết các số sau:
Bốn mươi ba triệu bốn trăm mười lăm nghìn năm trăm năm mươi tư: ……………………………...
Sáu mươi bảy triệu bảy trăm hai mươi tám nghìn bốn trăm linh chín: ……………………………...
Năm triệu hai trăm linh bảy nghìn: …………………………………………………………………..
Năm mươi triệu hai trăm mười chín: ………………………………………………………………...
Bài 2: (2 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống:
9700 = 97 x ……..
4800 = 48 x ……..
39000 = … x 1000
60120 = ……x 10
800 : 100 = ……..
5030 : 10 = ……..
68 = …….. : 100
5500 : 100 = …….
Bài 3: (2 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống:
2020dm2 = ………….cm2
10dm2 1cm2 = ………cm2
8tấn 33kg = …………kg
1700cm = ………..dm
b, Tìm X.
846 : X = 18 X x 40 = 25 000 + 600
Bài 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
6473 + 789
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
80326 – 45719
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
2013 x 44
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
4725 : 15
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
Bài 5: (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 172m, chiều dài hơn chiều rộng 8m. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Bài 6. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a). 2013 x 99 + 2013
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
b). 40 x 33 + 34 x 20
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Bài 7: Trung bình cộng của hai số là 68. Tìm hai số đó biết số lớn hơn số bé 8 đơn vị.
Bài 8: a). Tìm X biết.
X x 2 + X x 5 = 3507
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
X : 17 = 402(dư 6)
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
b). Hãy vẽ đường cao AH của hình tam giác ABC:
B
A C
Bài 9: Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
Bài 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a). 12 x 165 – 164 x 12
……………………….......
……………………….......
……………………….......
……………………….......
b). 201 x 66 + 34 x 201
……………………….......
……………………….......
……………………….......
……………………….......
Bài 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 24dm2 = ……………dm2
9dm2 3cm2 = ……………cm2
7dm2 38cm2 = …………cm2
6m 2cm = ……………cm
7dm 8cm = ……………cm
6m 72cm = ……………cm
7tấn 31kg = ……………kg
6tạ 15kg = ……………kg
Bài 11: Đặt tính rồi tính:
473 x 23
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
123 x 45
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
3150 : 18
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
10625 : 25
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
Bài 12: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 172m, chiều dài hơn chiều rộng 8m. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Bài 13: trong các số 75; 87; 190; 274;
a). các số chia hết cho 5 là: ………………………………. b). Các số chia hết cho 2 là: ……………………………….
c). Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: ………………
d). Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: ……………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Nhân
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)