đe khao sat phu dao lop 4
Chia sẻ bởi Nông Thị Uyên |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: đe khao sat phu dao lop 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Thứ ……. ngày ……. tháng ……. năm 2012
Trường TH Nguyễn Thái Bình ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 4
Họ và tên: ……………………………... Năm học: 2011 – 2012
Lớp: ………… Môn: Toán
Thời gian: 30 phút.
Điểm
Nhận xét
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu của các bài tập dưới đây:
Bài 1: Chữ số 9 trong số 795340 có giá trị là:
A. 9 B. 90 C. 900 D. 90000
Bài 2: Số thích hợp để viết vào chỗ trống để = là:
A. 24 B. 25 C. 26 D. 27
Bài 3: Phân số được rút gọn thành:
A. B. C. D.
Bài 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 23 m2 7 dm2 = ……… dm2
A. 237 dm2 B. 2307 dm2 C. 23007 D. 23700
Bài 5: Cho các số : 26435 ; 71520 ; 58274 ; 39646. Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 26435 B. 71520 C. 58274 D. 39646.
Bài 6: Tổng của hai số là 25. Hiệu của hai số là 15. Vậy số lớn là :
A. 20 B. 22 C. 23 D. 24
Bài 7: Một hình vuông có cạnh là m. Vậy chu vi của hình vuông đó là:
A. m B. m C. m D. m
Bài 8: Tính giá trị biểu thức
a) 96182 – 9475 : 25 b) + x
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 9: Một xưởng sản xuất 72 người, trong đó số công nhân là nam. Hỏi số công nhân nam của xưởng là bao nhiêu người?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu
Điểm
Kết quả
Câu 1
0,5
D. 90000
Câu 2
0,5
B. 25
Câu 3
0,5
D.
Câu 4
0,5
2307 dm2
Câu 5
1
B. 71520
Câu 6
1
A. 20
Câu 7
1
C. m
Câu 8
3
a) 96182 – 9475 : 25
= 96182 – 379 (1 đ )
= 95803 (0,5 đ )
b) + x = + (0,5 đ )
= + (0,5 đ )
= = (0,5 đ )
Câu 9
2
Số công nhân nam của xưởng là: (0,25 điểm)
72 x = 45 (người) (1,5 điểm)
Hoặc: 72 : 8 x 5 = 45(người)
Đáp số: 45 người (0,25 điểm)
Trường TH Nguyễn Thái Bình ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 4
Họ và tên: ……………………………... Năm học: 2011 – 2012
Lớp: ………… Môn: Toán
Thời gian: 30 phút.
Điểm
Nhận xét
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu của các bài tập dưới đây:
Bài 1: Chữ số 9 trong số 795340 có giá trị là:
A. 9 B. 90 C. 900 D. 90000
Bài 2: Số thích hợp để viết vào chỗ trống để = là:
A. 24 B. 25 C. 26 D. 27
Bài 3: Phân số được rút gọn thành:
A. B. C. D.
Bài 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 23 m2 7 dm2 = ……… dm2
A. 237 dm2 B. 2307 dm2 C. 23007 D. 23700
Bài 5: Cho các số : 26435 ; 71520 ; 58274 ; 39646. Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 26435 B. 71520 C. 58274 D. 39646.
Bài 6: Tổng của hai số là 25. Hiệu của hai số là 15. Vậy số lớn là :
A. 20 B. 22 C. 23 D. 24
Bài 7: Một hình vuông có cạnh là m. Vậy chu vi của hình vuông đó là:
A. m B. m C. m D. m
Bài 8: Tính giá trị biểu thức
a) 96182 – 9475 : 25 b) + x
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 9: Một xưởng sản xuất 72 người, trong đó số công nhân là nam. Hỏi số công nhân nam của xưởng là bao nhiêu người?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu
Điểm
Kết quả
Câu 1
0,5
D. 90000
Câu 2
0,5
B. 25
Câu 3
0,5
D.
Câu 4
0,5
2307 dm2
Câu 5
1
B. 71520
Câu 6
1
A. 20
Câu 7
1
C. m
Câu 8
3
a) 96182 – 9475 : 25
= 96182 – 379 (1 đ )
= 95803 (0,5 đ )
b) + x = + (0,5 đ )
= + (0,5 đ )
= = (0,5 đ )
Câu 9
2
Số công nhân nam của xưởng là: (0,25 điểm)
72 x = 45 (người) (1,5 điểm)
Hoặc: 72 : 8 x 5 = 45(người)
Đáp số: 45 người (0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nông Thị Uyên
Dung lượng: 90,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)