Đề khảo sát Lý 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy Kiều |
Ngày 14/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát Lý 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Phòng GD-ĐT Đông Hưng Đề khảo sát đội tuyển Lý 8 vòng 2
Trường THCS Phạm Huy Quang (thời gian 120 phút)
Bài 1: Bạn Lâm đi từ nhà tới trường bằng xe đạp. sau khi đi được 1/6 quãng đường thì nhận ra là mình quên sách nên quay về nhà lấy, do vậy khi quay về và đi lần 2 bạn phải tăng vận tốc thêm 3km/h nhưng vẫn đến trường muộn mất 3 phút. Biết quãng đường từ nhà đến trường là 6km. Tính vận tốc và thời gian dự định của bạn Lâm.
Bài 2: Một người ngồi trên một tàu hỏa đang chuyển động đều để ý rằng sau 20 giây thì nghe được 36 tiếng đập của bánh xe với chỗ nối hai thanh đường ray. Cho độ dài các thanh ray là bằng nhau và bằng 10m. Tính vận tốc của tàu. Một người khác cũng ngồi trên con tàu đó sẽ thấy tòa nhà dài 70m qua trước mặt trong bao lâu ?
Bài 3: Một ô tô chở hàng từ A đến B với thời gian dự định. Người lái xe khi đi từ A đến B cho xe chạy chậm hơn dự định là 5km/h cho an toàn nên đến muộn 1 giờ. Khi về xe không có hàng người đó cho xe chạy nhanh hơn 5 km/h, do đó đã về sớm hơn dự định là 48 phút. Tính quãng đường AB và vận tốc dự định.
Bài 4. Một bình thông nhau gồm hai ống hình trụ đặt thẳng đứng. Tiết diện của ống 1 gấp ba lần tiết diện của ống 2. Ban đầu ống 1 có lượng nước cao 100cm. Khi mở van ở đáy nước từ ống 1 chảy sang ống 2.
a) Tìm chiều cao của nước ở 2 ống (bỏ qua thể tích ống nối) 1 2
b) Khi nước đã cân bằng đặt lên mỗi bên một pít tông mỏng
có khối lượng m1 = 1kg, m2 = 2kg; thì thấy mặt nước ở bên
nhỏ thấp hơn bên lớn là 50cm. Tính thể tích nước ban đầu
ở ống 1. Cho trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. van
Bài 5: Một hành khách từ A cách B là AB= 255m và cách đường thẳng Bx khoảng AH = 120m thấy xe buýt đi từ B theo hướng Bx vận tốc v1 = 36 km/h
a)Nếu vận tốc người đó là v2 = 4m/s người đó có gặp xe buýt tại
H được không?
b) Nếu người đó chạy theo hướng vuông góc với AB tại A thì
vận tốc nhỏ nhất bằng bao nhiêu để bắt kịp xe buýt? A
255
120
x
C H B
-------------- ****---------------------
Trường THCS Phạm Huy Quang (thời gian 120 phút)
Bài 1: Bạn Lâm đi từ nhà tới trường bằng xe đạp. sau khi đi được 1/6 quãng đường thì nhận ra là mình quên sách nên quay về nhà lấy, do vậy khi quay về và đi lần 2 bạn phải tăng vận tốc thêm 3km/h nhưng vẫn đến trường muộn mất 3 phút. Biết quãng đường từ nhà đến trường là 6km. Tính vận tốc và thời gian dự định của bạn Lâm.
Bài 2: Một người ngồi trên một tàu hỏa đang chuyển động đều để ý rằng sau 20 giây thì nghe được 36 tiếng đập của bánh xe với chỗ nối hai thanh đường ray. Cho độ dài các thanh ray là bằng nhau và bằng 10m. Tính vận tốc của tàu. Một người khác cũng ngồi trên con tàu đó sẽ thấy tòa nhà dài 70m qua trước mặt trong bao lâu ?
Bài 3: Một ô tô chở hàng từ A đến B với thời gian dự định. Người lái xe khi đi từ A đến B cho xe chạy chậm hơn dự định là 5km/h cho an toàn nên đến muộn 1 giờ. Khi về xe không có hàng người đó cho xe chạy nhanh hơn 5 km/h, do đó đã về sớm hơn dự định là 48 phút. Tính quãng đường AB và vận tốc dự định.
Bài 4. Một bình thông nhau gồm hai ống hình trụ đặt thẳng đứng. Tiết diện của ống 1 gấp ba lần tiết diện của ống 2. Ban đầu ống 1 có lượng nước cao 100cm. Khi mở van ở đáy nước từ ống 1 chảy sang ống 2.
a) Tìm chiều cao của nước ở 2 ống (bỏ qua thể tích ống nối) 1 2
b) Khi nước đã cân bằng đặt lên mỗi bên một pít tông mỏng
có khối lượng m1 = 1kg, m2 = 2kg; thì thấy mặt nước ở bên
nhỏ thấp hơn bên lớn là 50cm. Tính thể tích nước ban đầu
ở ống 1. Cho trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. van
Bài 5: Một hành khách từ A cách B là AB= 255m và cách đường thẳng Bx khoảng AH = 120m thấy xe buýt đi từ B theo hướng Bx vận tốc v1 = 36 km/h
a)Nếu vận tốc người đó là v2 = 4m/s người đó có gặp xe buýt tại
H được không?
b) Nếu người đó chạy theo hướng vuông góc với AB tại A thì
vận tốc nhỏ nhất bằng bao nhiêu để bắt kịp xe buýt? A
255
120
x
C H B
-------------- ****---------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy Kiều
Dung lượng: 31,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)