Đề khảo sát lớp 5-chương trình đến tuần 13

Chia sẻ bởi Dương Thị Hồng Thương | Ngày 09/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát lớp 5-chương trình đến tuần 13 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC THẠCH HÀ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 5 – NĂM HỌC 2012-2013
( Chương trình đến tuần 13)
Môn : Tiếng Việt - Thời gian: 15 phút

Bài 1:( 2 đ) Tìm những cặp từ trái nghĩa trong các câu sau:
Hẹp nhà rộng bụng.
Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
c) Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.
Bài 2: ( 4 đ)Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
Hữu hiệu, hữu nghị, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hạn, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.
Hữu có nghĩa là “bạn bè”:
Hữu có nghĩa là “có”:
Bài 3: ( 3 đ) Tìm các quan hệ từ ở mỗi câu sau và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu:
a) Vì mọi người tích cực trồng cây nên quê hương em có nhiều cánh rừng xanh mát.
b) Nếu rừng cây bị chặt phá xơ xác thì mặt đất sẽ ngày càng thưa vắng bóng chim.
( Trình bày, chữ viết: 1 đ).



PHÒNG GIÁO DỤC THẠCH HÀ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 5 – NĂM HỌC 2012-2013
( Chương trình đến tuần 13)
Môn : Toán - Thời gian: 15 phút

Bài 1: ( 3 đ) Đặt tính rồi tính:
a) 3506,8 + 12,45 b) 16,35 x 7,8 c) 9,04 x 16
Bài 2: ( 4 đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 km2 37 m2 = … m2 b) 345 dm2 = … m2…dm2
c) 4008 g = ...kg...g d) 2500 kg = ... tạ.
Bài 3: ( 3 đ) Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000, một thửa ruộng có chiều dài là 3 cm, chiều rộng là 2,5 cm. Tính diện tích thật của thửa ruộng?




Biểu điểm:
Môn: Tiếng Việt.
Bài 1: ( 2 đ) Tìm đúng mỗi cặp từ cho 0,5 đ
a) Hẹp / rộng
b) Rách / lành, dở / hay.
c) Nắng / mưa.
Bài 2: ( 4 đ)Xếp đúng mỗi từ cho 0,4 điểm:

Hữu có nghĩa là “bạn bè”: hữu nghị, chiến hữu, thân hữu, bạn hữu, bằng hữu,
Hữu có nghĩa là “có”: Hữu hiệu, , hữu tình, , hữu ích, hữu dụng, hữu hạn.
Bài 3: ( 2 đ)
Bài 3: ( 3 đ) Tìm đúng các cặp quan hệ từ ở mỗi câu cho 1 điểm. Nêu được chúng biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của mỗi câu cho 0,5 điểm.
a) Vì - nên. Chúng biểu thị quan hệ: nhân - quả.
b) Nếu - thì. Chúng biểu thị quan hệ: giả thiết - kết quả.

( Trình bày, chữ viết: 1 đ).

Biểu điểm:
Môn: Toán.
Bài 1: ( 3 đ) Tính đúng mỗi bài cho 1 điểm.
Bài 2: ( 4 đ) Điền đúng mỗi bài cho 1 điểm:
a) 4 km2 37 m2 = 4000037 m2 b) 345 dm2 = 3 m2 45 dm2
c) 4080 g = 4 kg 80 g d) 2500 kg = 25tạ.
Bài 3: ( 3 đ) Giải:
Chiều dài thật của thửa ruộng là: ( 0,25 đ)
3 x 1000 = 3000 ( cm) = 30 m ( 0,5 đ)
Chiều rộng thật của thửa ruộng là: ( 0,25 đ)
2,5 x 1000 = 2500 ( cm ) = 25 m ( 0,5 đ)
Diện tích thật của thửa ruộng là: ( 0,25 đ)
30 x 25 = 750 ( cm2 ) ( 0,75 đ)
Đáp số: 750m2 ( 0,5 đ)

Cách 2: Giải:
Diện tích của thửa ruộng trên bản đồ là: ( 0,5 đ)
3 x 2,5 = 7,5 ( cm2 ) ( 0,5 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Thị Hồng Thương
Dung lượng: 37,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)