Đề khảo sát HSG Toán 5 tháng 11
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Minh |
Ngày 10/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát HSG Toán 5 tháng 11 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI KHỐI 5. NĂM HỌC 2010 -2011
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN KIM 2
Môn: Toán. Thời gian : 60 phút
1. So sánh:
a) và b) và
2. Viết tất cả các phân số có giá trị bằng phân số sao cho mỗi phân số có tử số và mẫu số đều là những số có hai chữ số?
3. Khối 5 có 256 học sinh, biết học sinh nữ bằng học sinh nam. Hỏi khối 5 có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
4. Nếu đếm tất cả các chữ số ghi các ngày dương lịch trong năm 2010 người ta cần dùng bao nhiêu chữ số?
5. Cho hình vẽ :
Biết diện tích tứ giác AMND và MBCN là 240cm2 và diện tích MAND hơn diện tích MBCN là 24cm2. Tính
Diện tích AMND M B
Diện tích MBCN A
D N C
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM. TOÁN 5
1. (2 điểm)So sánh:
a) và
Ta có: 1 - = ; 1 - =
Vì > nên <
b) và
- 1 = ; - 1 =
Vì < nên <
2. (2 điểm)Ta có: = . Ta lần lượt nhân cả tử số và mẫu số với 3,4,5,6,7,8,9,10,11 được
= = = = = = ===
Vậy các phân số thoả mãn điều kiện trên là:
= = = = = = ==
3. (2,5 điểm)Ta có sơ đồ:
Học sinh nữ :
Học sinh nam : 256 học sinh
Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 5 = 8 (phần)
Số học sinh nữ là: 256 : 8 3 = 96 (học sinh)
Số học sinh nam là: 256 - 96 = 160(học sinh)
Đáp số: 96 học sinh và 160 học sinh
4. (1,5 điểm)Năm 2010 là năm thường vì không chia hết cho 4.
1 năm có 12 tháng, năm thường có 365 ngày. Từ ngày 1 đến ngày 9 được viết bởi các số một chữ số.
12 tháng có: 9 12 = 108 (ngày)
Các ngày còn lại được viết bởi 2 chữ số. Các ngày là: 365 - 108 = 257 (ngày)
Số chữ số ghi trên các ngày dương lịch năm 2010 là:
1 108 + 2 257 = 622 (chữ số)
5.(2 điểm)
Diện tích AMND và MBCN là 240 cm2. Vậy tổng hai hình là 240cm2
Diện tích AMND hơn diện tích MBCN là 24cm2. Vậy hiệu hai hình là 24cm2
Diện tích MBCN là : (240 - 24 ) : 2 = 108cm2
Diện tích AMND là : 240 - 108 = 132cm2
Đáp số : 108cm2 và 132cm2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Minh
Dung lượng: 108,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)