Đề khảo sát HSG lớp 5 tuần 16

Chia sẻ bởi Hà Huy Tráng | Ngày 10/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát HSG lớp 5 tuần 16 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Họ và tên................................. Lớp.......Trường TH Vạn Phúc
Bài khảo sát học sinh giỏi lớp 5 - Tuần 16
Năm học: 2010 – 2011


Thời gian làm bài: 40 phút

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Mỗi câu 0,4 điểm
1. Chất bột đường có trong thức ăn nào?
A. Rau cải B. Cà rốt C. Gạo D. Thịt
2. Cuộc phản công ở kinh thành Huế do ai lãnh đạo?
A. Trương Định B. Tôn Thất Thuyết C. Phan Bội Châu
3. Thành phố nào là trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta?
A. Hà Nội B. Hải Phòng C. TP Hồ Chí Minh D. Nha Trang
4. Gang và thép đều là hợp kim của:
A. Sắt và kẽm B. Sắt và các bon C. Sắt và thiếc
5. Một phép chia có thương là 6. Nếu gấp số bị chia lên 3 lần, giảm số chia đi 2 lần thì thương mới là bao nhiêu?
A. 18 B. 36 C. 9 D. 12
6. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 12 B. 13
C. 14 D. 15


7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Dãy tínhcó kết quả là:........
8. Điền tên đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm.
7 kg + 3 kg = 1.....
9. Trời vừa tang tảng rạng đông
Mấy chị rủ nhau đi hái hồng
Mỗi người 5 quả thừa 5 quả
Mỗi người 6 quả một người không.
Bạn ơi nhanh trí tính xem
Số hồng là mấy? Số người bao nhiêu?
Số hồng là:......... Số người là: ................
10. Bác Xuân cưa một thành 5 đoạn. Mỗi lần cưa hết 10 phút, nghỉ 5 phút. Hỏi bác Xuân cưa xong khúc gỗ hết bao nhiêu thời gian?
A. 75phút B. 65 Phút C. 55 phút D. 45 phút
11. Người ta cắm 50 lá cờ trên đường thẳng theo thứ tự xanh, đỏ, tím, vàng. Vậy lá cờ cuối cùng có màu:
A. xanh B. đỏ C. tím D. vàng
12. Hai anh em có tổng số tuổi là 25 tuổi, em kém anh 5 tuổi. Tuổi em là:
A. 8 tuổi B. 9 tuổi C. 10 tuổi D. 11 tuổi
13. Đổi 10 325 m2 = ...ha...m2, kết quả là:
A. 103 ha 25m2 B. 10ha 325m2 C. 1ha 3250m2 D. 1ha 325m2
14. Tùng mua một cái bánh. Tùng đưa cái bánh cho thành và cái bánh cho Trung. Hỏi Tùng còn bao nhiêu phần cái bánh?
A.  cái B. cái C.cái D. cái
15. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 4kg 70g = 470g b) 5 050kg > 5 tấn 5kg
c) 13kg 85g < 13kg 605g d) tấn < 40kg
16. Nối (theo mẫu):






17. Tiếng “đồng” trong từ nào có nghĩa là cùng?
A. Thần đồng B. Nhi đồng C. Đồng môn D. Cánh đồng
18. Câu văn nào có từ “gương” được dùng theo nghĩa gốc?
A. Phòng khách nhà em có một tấm gương rất lớn.
B. Mỗi thầy cô giáo là một tấm gương sáng cho học sinh noi theo.
19. Từ nào không phải từ láy?
A. dịu dàng B. nóng nực C. cuống quýt D. may mắn.
20. Từ nào viết sai chính tả?
A. nền nếp B. lề nối C. ăn no D. nỗ lực
21. Từ “cho” trong câ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Huy Tráng
Dung lượng: 38,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)