đề khảo sát HSG lớp 2 - lần 1- Môn Toán
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Khuyên |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: đề khảo sát HSG lớp 2 - lần 1- Môn Toán thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên HS :
.......................................
Lớp : 2 ........
Trường TH Số 2 Nam Phước
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HS GIỎI
(Lần 1 – Năm học : 2010 – 2011)
MÔN TOÁN
Thời gian : 40 phút
Điểm :
GK(ký) :
PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Kết quả của phép cộng gọi là :
A. Số hạng
B. Tổng
C. Hiệu
2.Kết quả của phép tính 17dm + 33dm là :
A. 50
B. 40dm
C. 50dm
3. 3.Tuấn có 28 quyển vở, Tú nhiều hơn Tuấn 15 quyển vở. Tú có số quyển vở là :
A. 13 quyển vở
B. 33 quyển vở
C. 43 quyển vở
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
a) 28l + 35l = 53l
b) 69l + 9l - 25l = 53l
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính
68 + 18
35 + 13
96 - 41
57 - 25
..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Viết vào ô trống
Số hạng
67cm
18l
44kg
54dm
Số hạng
25cm
76l
54kg
18dm
Tổng
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm :
1dm …9cm
5dm ….8dm – 3dm
1dm + 3cm ….10cm + 3cm
99cm ….10dm
Bài 4: Mẹ mua 37kg gạo tẻ, số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ 12 kg gạo. Hỏi mẹ mua bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?
Bài giải : ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5 : Đặt đề toán rồi giải theo tóm tắt sau :
Tóm tắt : Buổi sáng bán : 57l
Buổi chiều bán : 48l
Cả hai buổi bán : ... lít ?
Đề toán : ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài giải :
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Hình bên có :
- .....hình tam giác.
- .....hình tứ giác.
TOÁN :
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) : Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 1 : B
Câu 2 : C
Câu 3 : C
Câu 4 : a) S ; b) Đ
PHẦN TỰ LUẬN : (8 điểm)
Bài 1(2 điểm) : Đặt tính đúng và làm đúng mỗi bài được 0,5 điểm.
Bài 2 (1 điểm) : Làm đúng vào mỗi ô (tổng) được 0,25 điểm.
Bài 3 (1 điểm) : Điền dấu đúng vào mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm.
Bài 4 (1,5 điểm) : Tóm tắt đúng được 0,25 điểm.
Lời giải đúng được 0,5 điểm
Phép tính đúng được 0,5 điểm.
Đáp số đúng được 0,25 điểm.
Bài 5(1,5 điểm) : Đặt đề toán đúng được 0,5 điểm.
Lời giải đúng được 0,25 điểm
Phép tính đúng được 0,5 điểm.
Đáp số đúng được 0,25 điểm.
Bài 6 (1 điểm) – Ghi đúng 5 hình tam giác được 0,5 điểm
Ghi đúng 5 hình tứ giác được 0,5 điểm
.......................................
Lớp : 2 ........
Trường TH Số 2 Nam Phước
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HS GIỎI
(Lần 1 – Năm học : 2010 – 2011)
MÔN TOÁN
Thời gian : 40 phút
Điểm :
GK(ký) :
PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Kết quả của phép cộng gọi là :
A. Số hạng
B. Tổng
C. Hiệu
2.Kết quả của phép tính 17dm + 33dm là :
A. 50
B. 40dm
C. 50dm
3. 3.Tuấn có 28 quyển vở, Tú nhiều hơn Tuấn 15 quyển vở. Tú có số quyển vở là :
A. 13 quyển vở
B. 33 quyển vở
C. 43 quyển vở
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
a) 28l + 35l = 53l
b) 69l + 9l - 25l = 53l
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính
68 + 18
35 + 13
96 - 41
57 - 25
..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Viết vào ô trống
Số hạng
67cm
18l
44kg
54dm
Số hạng
25cm
76l
54kg
18dm
Tổng
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm :
1dm …9cm
5dm ….8dm – 3dm
1dm + 3cm ….10cm + 3cm
99cm ….10dm
Bài 4: Mẹ mua 37kg gạo tẻ, số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ 12 kg gạo. Hỏi mẹ mua bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?
Bài giải : ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5 : Đặt đề toán rồi giải theo tóm tắt sau :
Tóm tắt : Buổi sáng bán : 57l
Buổi chiều bán : 48l
Cả hai buổi bán : ... lít ?
Đề toán : ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài giải :
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Hình bên có :
- .....hình tam giác.
- .....hình tứ giác.
TOÁN :
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) : Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 1 : B
Câu 2 : C
Câu 3 : C
Câu 4 : a) S ; b) Đ
PHẦN TỰ LUẬN : (8 điểm)
Bài 1(2 điểm) : Đặt tính đúng và làm đúng mỗi bài được 0,5 điểm.
Bài 2 (1 điểm) : Làm đúng vào mỗi ô (tổng) được 0,25 điểm.
Bài 3 (1 điểm) : Điền dấu đúng vào mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm.
Bài 4 (1,5 điểm) : Tóm tắt đúng được 0,25 điểm.
Lời giải đúng được 0,5 điểm
Phép tính đúng được 0,5 điểm.
Đáp số đúng được 0,25 điểm.
Bài 5(1,5 điểm) : Đặt đề toán đúng được 0,5 điểm.
Lời giải đúng được 0,25 điểm
Phép tính đúng được 0,5 điểm.
Đáp số đúng được 0,25 điểm.
Bài 6 (1 điểm) – Ghi đúng 5 hình tam giác được 0,5 điểm
Ghi đúng 5 hình tứ giác được 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Khuyên
Dung lượng: 43,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)