Đề khảo sát HSG Hóa học 9 năm học 2015-2016

Chia sẻ bởi Trần H­Ương | Ngày 15/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát HSG Hóa học 9 năm học 2015-2016 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC
TRƯỜNG THCS NAM TOÀN

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN HÓA HỌC 9
Thời gian : 150 phút

Bài 1. (5,5đ)
1. Nung nóng bột đồng ngoài không khí thu được chất rắn A. Hòa tan A vào lượng dư dung dịch HCl thì A không tan hết. Khi cho A vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì A tan hết thu được khí B và dung dịch D. Cho khí B sục qua dung dịch brôm thấy dung dịch mất màu. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch D, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn E. Giải thích và viết phương trình hóa học.
2. Thực hiện dãy biến hóa sau:
Fe2O3  Fe FeCl2  Fe(OH)2 FeSO4
FeCl3Fe(NO3)3Fe(OH)3Fe2O3Fe2(SO4)3Fe(NO3)3
3. Chỉ dùng thêm H2O và axit HCl hãy phân biệt 5 chất bột chứa trong 5 lọ mất nhãn gồm: Mg(OH)2, Al2O3, Ca(NO3)2, Na2CO3, KOH
Bài 2 (3.5 điểm)
Cho 2 cốc A, B có cùng khối lượng. Đặt A, B lên 2 đĩa cân. Cân thăng bằng. Cho vào cốc A 102 gam AgNO3; cốc B 124,2 gam K2CO3.
a. Thêm vào cốc A 100 gam dd HCl 29,2% và 100 gam dd H2SO4 24,5% vào cốc B. Phải thêm bao nhiêu gam nước vào cốc A (hay cốc B) để cân lập lại cân bằng?
b. Sau khi cân đã cân bằng, lấy dung dịch có trong cốc A cho vào cốc B. Phải cần thêm bao nhiêu gam nước vào cốc A để cân lại cân bằng?
Bài 3: (3.5 điểm)
Cho 43 gam hỗn hợp BaCl2 và CaCl2 vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,1M và (NH4)2CO3 0,25 M. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được 39,7 gam kết tủa A và dd B.
a. Chứng tỏ muối Na2CO3 hoặc (NH4)2CO3 dư.
b. Tính % khối lượng các chất có trong A.
Bài 4: (3,5 điểm)
Hoà tan hỗn hợp gồm hai muối Cacbonat, Hiđrocacbonat của một kim loại kiềm (hoá trị I) vào một dung dịch HCl lấy dư được dung dịch A. Chia dung dịch A thành hai phần bằng nhau.
Phần 1 : Cho tác dụng với AgNO3 dư, được 64,575 gam kết tủa.
Phần 2 : Phản ứng vừa đủ với 125ml dung dịch KOH 0,8M. Sau phản ứng cô cạn được 27,925 gam hỗn hợp muối khan.
Bài 5: (1 điểm)
Chất khí nào được điều chế từ bộ dụng cụ sau, hãy điền các hóa chất cần thiết chứa trong các dụng cụ sau:


Viết PTHH của các phản ứng?
Câu 6 (3 điểm)
1. Cho các chất: KMnO4, CO2, CuO, NaNO3, KClO3, FeS, P2O5, CaO. Hỏi trong số các chất trên, có những chất nào:
a) Nhiệt phân thu được O2 ?
b) Tác dụng được với H2O, với dung dịch H2SO4 loãng ,với dung dịch NaOH, làm đục nước vôi, với H2 khi nung nóng tạo thành chất có màu đỏ ?
Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
2.Viết một phương trình phản ứng mà trong đó có mặt 4 loại chất vô cơ cơ bản.

(Biết Ag = 108, N=14, O=16, K=39, C=12, H=1, S=32, Ba=137, Ca=40, Cl=35,5)
-------------HẾT--------------














HƯỚNG DẪN CHẤM
Đáp án
Thang điểm

Câu 1: 6,5đ


1.
2,5

 Cu + O2  CuO
* A Không tan hết trong HCl dư => Trong A có : Cu dư và CuO
Chỉ có CuO phản ứng với HCl
CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O
* A tan hết trong H2SO4 đặc nóng
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
Cu + 2 H2SO4đặc CuSO4 + SO2 + 2 H2O
Khí B là SO2 . Sục B qua dd Brom
SO2 + Br2 +2 H2O  H2SO4 + 2HBr
Khi cho dd NaOH vào
H2SO4+ 2NaOH ( Na2SO4 + 2 H2O
CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2 + Na2SO4
Cu(OH)2  CuO + H2O
................................................................
0,25
0,25

0,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần H­Ương
Dung lượng: 176,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)