Đề khảo sát HSG Hóa 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Ghi |
Ngày 15/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát HSG Hóa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường thcs phù cừ
đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn hóa lớp 9
Năm học: 2012- 2013
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1 (2,5 đ)
Hãy viết lại các công thức sau cho đúng và gọi tên các chất.
Fe2(OH)3, Al3O2, K2Br3, H2NO3, Ca2(SO4)3, Na2H2PO4, BaPO4, Mg2(HSO3)3, Si2O4, NH4Cl2
Câu 2 (2,5đ): Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO2
2/ KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3
3/ FeO + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + NO + H2O
4/ FexOy + CO ----> FeO + CO2
5/ CxHyCOOH + O2 ----> CO2 + H2O
Câu 3 ( 3đ)
Cho 1,6 gam CuO tác dụng với 100 g dd H2SO4 có nồng độ 20%.
a. Viết PTHH.
b. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 4 ( 2
Cho một luồng khí H2 (dư) lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp (như hình vẽ) đựng các oxít được nung nóng sau đây:
Ống 1 đựng 0,01mol CaO, ống 2 đựng 0,02mol PbO,
ống 3 đựng 0,02mol Al2O3,ống 4 đựng 0,01mol Fe2O3
và ống 5 đựng 0,06mol Na2O. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng kim loại thu được trong mỗi ống.
( Cu = 64, Ca = 40, Pb = 207, Fe = 56, Na = 23, O = 16, S = 32, H = 1)
----- -----
đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn hóa lớp 9
Năm học: 2012- 2013
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1 (2,5 đ)
Hãy viết lại các công thức sau cho đúng và gọi tên các chất.
Fe2(OH)3, Al3O2, K2Br3, H2NO3, Ca2(SO4)3, Na2H2PO4, BaPO4, Mg2(HSO3)3, Si2O4, NH4Cl2
Câu 2 (2,5đ): Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO2
2/ KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3
3/ FeO + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + NO + H2O
4/ FexOy + CO ----> FeO + CO2
5/ CxHyCOOH + O2 ----> CO2 + H2O
Câu 3 ( 3đ)
Cho 1,6 gam CuO tác dụng với 100 g dd H2SO4 có nồng độ 20%.
a. Viết PTHH.
b. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 4 ( 2
Cho một luồng khí H2 (dư) lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp (như hình vẽ) đựng các oxít được nung nóng sau đây:
Ống 1 đựng 0,01mol CaO, ống 2 đựng 0,02mol PbO,
ống 3 đựng 0,02mol Al2O3,ống 4 đựng 0,01mol Fe2O3
và ống 5 đựng 0,06mol Na2O. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng kim loại thu được trong mỗi ống.
( Cu = 64, Ca = 40, Pb = 207, Fe = 56, Na = 23, O = 16, S = 32, H = 1)
----- -----
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Ghi
Dung lượng: 31,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)