ĐỀ KHẢO SÁT HSG HÓA 9
Chia sẻ bởi Lê Thị Thanh Hương |
Ngày 15/10/2018 |
88
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KHẢO SÁT HSG HÓA 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS BẰNG PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT HSG LỚP 9
MÔN: Hóa học
Thời gian : 120 phút
Câu 1 (2,5 điểm):
Viết phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau:
Cu CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu FeCl2 Fe(OH)2 Fe(OH)3 Fe2O3 Al2O3 Al
Câu 2 (5 điểm):
Hãy phân biệt các chất sau đây mà không dùng thuốc thử nào khác: NaCl, H2SO4, CuSO4, BaCl2, NaOH
2. Viết các phương trình hoá học xảy ra khi cho:
SO3, NaHCO3, Fe3O4 vào dung dịch HCl dư.
Dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH
c, Ba vào dung dịch NaHCO3
Câu 3(2.5đ)
Hoà tan vừa đủ ôxit của kim loại M có công thức MO vào dung dịch H2SO4 loãng nồng độ 4,9% được dung dịch chỉ chứa một muối tan có nồng độ 7,69%. Xác định tên kim loại M.
Câu 4 (3,0 điểm):
Cho 5,19 gam hỗn hợp 2 kim loại A, B đều có hóa trị II vào lượng dư dung dịch H2SO4 9,6% thu được dung dịch X, kết tủa Z và 1,568 lit khí Y (ở đktc). Tách kết tủa Z ra làm sạch, sau đó cho vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 2,16 gam. Biết nguyên tử khối của A và B liên hệ với nhau theo phương trình: 2MA + MB = 194. Xác định kim loại A, B và dung dịch X.
Câu 5 (3,5 điểm):
Hỗn hợp X gồm bột Fe và kim loại M hóa trị II không đổi. Hòa tan hết 13,4 gam hỗn hợp X vào dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch và 4,928 lít (đktc) khí H2 bay ra. Mặt khác khi cho 13,4 gam hỗn hợp X hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng thì thu được dung dịch và 6,048 lít (đktc) khí SO2 bay ra.
Xác định kim loại M và khối lượng từng kim loại trong 13,4 gam hỗn hợp X.
Câu 6(3,5đ)
Hòa tan hết 10,2 gam Al2O3 vào 1 lít dung dịch HNO3 0,8 M được dung dịch A. Hoà tan hết m gam Al vào 1 lít dung dịch KOH 0,8M thoát ra 20,16 lít khí hiđro ( đktc) và dung dịch B. Trộn dung dịch A vào dung dịch B được kết tủa C và dung dịch D. Lọc rửa kết tủa C và nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn E.
a.Viết các phương trình phản ứng và cho biết các chất C, D, E là chất gì?
b. Tính m(g) Al và khối lượng E thu được?
---------------Hết----------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1 (2,5 điểm):
Câu, ý
Nội dung
Điểm
1
(2,5đ)
1. Cu + Cl2 CuCl2
Mỗi phương trình phản ứng đúng, chấm 0,25 điểm.
2. CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl
3. Cu(OH)2 CuO + H2O
4. CuO + H2 Cu + H2O
5. Cu + 2FeCl3 2FeCl2 + CuCl2
6. FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl
7. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
8. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
9. Fe2O3 + 2Al Al2O3 + 2Fe
10. 2Al2O3 4Al + 3O2
Câu 2 (5 điểm):
1. (2.5đ).- Quan sát màu của các dung dịch, chỉ có 1 dung dịch có màu xanh lam, đó là dung dịch CuSO4.
0,5
- Lấy các mẫu thử đánh số thứ tự tương ứng.
- Lần lượt nhỏ dung dịch CuSO4 vừa nhận biết được vào các mẫu thử còn lại mẫu thử có kết tủa xanh lam nhận biết được dung dịch NaOH, mẫu thử có hiện tượng kết tủa trắng nhận biết được dung dịch BaCl2 :
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
CuSO4 + BaCl2 BaSO4 + CuCl2
1,0
- Nhỏ dung dịch BaCl2 vừa nhận biết được vào các mẫu thử còn lại, mẫu thử có hiện tượng xuất hiện kết tủa trắng không tan trong axit nhận ra H2SO4. Mẫu còn lại không có hiện tượng gì là NaCl. (1đ)
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
2. PTHH xảy ra ( 2.5d)
MÔN: Hóa học
Thời gian : 120 phút
Câu 1 (2,5 điểm):
Viết phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau:
Cu CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu FeCl2 Fe(OH)2 Fe(OH)3 Fe2O3 Al2O3 Al
Câu 2 (5 điểm):
Hãy phân biệt các chất sau đây mà không dùng thuốc thử nào khác: NaCl, H2SO4, CuSO4, BaCl2, NaOH
2. Viết các phương trình hoá học xảy ra khi cho:
SO3, NaHCO3, Fe3O4 vào dung dịch HCl dư.
Dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH
c, Ba vào dung dịch NaHCO3
Câu 3(2.5đ)
Hoà tan vừa đủ ôxit của kim loại M có công thức MO vào dung dịch H2SO4 loãng nồng độ 4,9% được dung dịch chỉ chứa một muối tan có nồng độ 7,69%. Xác định tên kim loại M.
Câu 4 (3,0 điểm):
Cho 5,19 gam hỗn hợp 2 kim loại A, B đều có hóa trị II vào lượng dư dung dịch H2SO4 9,6% thu được dung dịch X, kết tủa Z và 1,568 lit khí Y (ở đktc). Tách kết tủa Z ra làm sạch, sau đó cho vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 2,16 gam. Biết nguyên tử khối của A và B liên hệ với nhau theo phương trình: 2MA + MB = 194. Xác định kim loại A, B và dung dịch X.
Câu 5 (3,5 điểm):
Hỗn hợp X gồm bột Fe và kim loại M hóa trị II không đổi. Hòa tan hết 13,4 gam hỗn hợp X vào dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch và 4,928 lít (đktc) khí H2 bay ra. Mặt khác khi cho 13,4 gam hỗn hợp X hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng thì thu được dung dịch và 6,048 lít (đktc) khí SO2 bay ra.
Xác định kim loại M và khối lượng từng kim loại trong 13,4 gam hỗn hợp X.
Câu 6(3,5đ)
Hòa tan hết 10,2 gam Al2O3 vào 1 lít dung dịch HNO3 0,8 M được dung dịch A. Hoà tan hết m gam Al vào 1 lít dung dịch KOH 0,8M thoát ra 20,16 lít khí hiđro ( đktc) và dung dịch B. Trộn dung dịch A vào dung dịch B được kết tủa C và dung dịch D. Lọc rửa kết tủa C và nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn E.
a.Viết các phương trình phản ứng và cho biết các chất C, D, E là chất gì?
b. Tính m(g) Al và khối lượng E thu được?
---------------Hết----------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1 (2,5 điểm):
Câu, ý
Nội dung
Điểm
1
(2,5đ)
1. Cu + Cl2 CuCl2
Mỗi phương trình phản ứng đúng, chấm 0,25 điểm.
2. CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl
3. Cu(OH)2 CuO + H2O
4. CuO + H2 Cu + H2O
5. Cu + 2FeCl3 2FeCl2 + CuCl2
6. FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl
7. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
8. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
9. Fe2O3 + 2Al Al2O3 + 2Fe
10. 2Al2O3 4Al + 3O2
Câu 2 (5 điểm):
1. (2.5đ).- Quan sát màu của các dung dịch, chỉ có 1 dung dịch có màu xanh lam, đó là dung dịch CuSO4.
0,5
- Lấy các mẫu thử đánh số thứ tự tương ứng.
- Lần lượt nhỏ dung dịch CuSO4 vừa nhận biết được vào các mẫu thử còn lại mẫu thử có kết tủa xanh lam nhận biết được dung dịch NaOH, mẫu thử có hiện tượng kết tủa trắng nhận biết được dung dịch BaCl2 :
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
CuSO4 + BaCl2 BaSO4 + CuCl2
1,0
- Nhỏ dung dịch BaCl2 vừa nhận biết được vào các mẫu thử còn lại, mẫu thử có hiện tượng xuất hiện kết tủa trắng không tan trong axit nhận ra H2SO4. Mẫu còn lại không có hiện tượng gì là NaCl. (1đ)
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
2. PTHH xảy ra ( 2.5d)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thanh Hương
Dung lượng: 126,01KB|
Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)