DE KHAO SAT HSG DAU NĂM LOP 4 -LAN
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Lan |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: DE KHAO SAT HSG DAU NĂM LOP 4 -LAN thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT ĐOAN HÙNG KHẢO SÁT H S NĂNG KHIẾU - LỚP 4
Tên: ............................................... Năm học: 2012 – 2013
Lớp: Môn: Toán
( Thời gian: 40 phút- Không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm)
a) Số tròn trăm nghìn nhỏ nhất là số :
A. 10 B. 100 C. 10 000 D. 100 000
b) Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tự nhiên?.
A. 1; 2; 3; 4; 5; 6; ...; 1 000 000; ...
B. 0; 1; 2; 3; 4; 5; ...; 1 000 000; ...
C. 1; 3; 5; 7; 9; 11; ...; 1 000 001; ...
II. Phần tự luận: (8điểm)
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
a) 165 : 5 + 4 x 109 – (152 + 238) b) 53 + 8 x 53 + 53
Bài 2: Tìm y biết :
a) y + y + y = 16 + 8 b) 57 < y - 2 < 59
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng.
a) Tính chu vi hình chữ nhật.
b)Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đó.
Bài 3. Năm nay mẹ 34 tuổi, hai năm về trước tuổi con sẽ bằng tuổi mẹ.
Hai năm về trước mẹ bao nhiêu tuổi ?
Hiện nay con bao nhiêu tuổi ?
Đáp án và biểu điểm
I. Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm)
a) Số tròn trăm nghìn nhỏ nhất là số : D. 100 000
b) Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tự nhiên?.
B. 0; 1; 2; 3; 4; 5; ...; 1 000 000; ...
II. Phần tự luận: (8 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Học sinh thực hiện tính đúng kết quả, mỗi bài cho 0,75đ
a) 79 b) 530
Bài 2. (2 điểm) Mỗi phần làm đúng cho 1 điểm :
a) y x 3 = 16 + 8 b) 57 < y - 2 < 59
y x 3 = 24 y – 2 = 58
y = 24 : 3 y = 58 + 2
y = 8 y = 60
Bài 3 (2,5 điểm)
a) Chiều dài hình chữ nhật là : 6 x 2 = 12 (cm) Cho 0,5đ
Chu vi hình chữ nhật là : ( 6 + 12) x 2 = 36 (cm) Cho 0,5đ
b) Cạnh hình vuông là : 36 : 4 = 9 (cm) Cho 0,5đ
Diện tích hình vuông là : 9 x 9 = 81 (cm2) Cho 0,5đ
Đáp số : a) 36 cm ; b) 81cm2 Cho 0,5đ
Bài 4. (2 điểm)
a) Hai năm về trước tuổi mẹ là : 34 – 2 = 32 (tuổi)
b) Tuổi con hai năm trước là : 32 : 4 = 8 (tuổi)
Tuổi con hiện giờ là : 8 + 2 = 10 (tuổi)
Đáp số : a) 32 tuổi ; b) 10 tuổi
Cho 0,5đ
Cho 0,5 đ
Cho 0,5đ
Cho 0,5đ
Tên: ............................................... Năm học: 2012 – 2013
Lớp: Môn: Toán
( Thời gian: 40 phút- Không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm)
a) Số tròn trăm nghìn nhỏ nhất là số :
A. 10 B. 100 C. 10 000 D. 100 000
b) Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tự nhiên?.
A. 1; 2; 3; 4; 5; 6; ...; 1 000 000; ...
B. 0; 1; 2; 3; 4; 5; ...; 1 000 000; ...
C. 1; 3; 5; 7; 9; 11; ...; 1 000 001; ...
II. Phần tự luận: (8điểm)
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
a) 165 : 5 + 4 x 109 – (152 + 238) b) 53 + 8 x 53 + 53
Bài 2: Tìm y biết :
a) y + y + y = 16 + 8 b) 57 < y - 2 < 59
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng.
a) Tính chu vi hình chữ nhật.
b)Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đó.
Bài 3. Năm nay mẹ 34 tuổi, hai năm về trước tuổi con sẽ bằng tuổi mẹ.
Hai năm về trước mẹ bao nhiêu tuổi ?
Hiện nay con bao nhiêu tuổi ?
Đáp án và biểu điểm
I. Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm)
a) Số tròn trăm nghìn nhỏ nhất là số : D. 100 000
b) Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tự nhiên?.
B. 0; 1; 2; 3; 4; 5; ...; 1 000 000; ...
II. Phần tự luận: (8 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Học sinh thực hiện tính đúng kết quả, mỗi bài cho 0,75đ
a) 79 b) 530
Bài 2. (2 điểm) Mỗi phần làm đúng cho 1 điểm :
a) y x 3 = 16 + 8 b) 57 < y - 2 < 59
y x 3 = 24 y – 2 = 58
y = 24 : 3 y = 58 + 2
y = 8 y = 60
Bài 3 (2,5 điểm)
a) Chiều dài hình chữ nhật là : 6 x 2 = 12 (cm) Cho 0,5đ
Chu vi hình chữ nhật là : ( 6 + 12) x 2 = 36 (cm) Cho 0,5đ
b) Cạnh hình vuông là : 36 : 4 = 9 (cm) Cho 0,5đ
Diện tích hình vuông là : 9 x 9 = 81 (cm2) Cho 0,5đ
Đáp số : a) 36 cm ; b) 81cm2 Cho 0,5đ
Bài 4. (2 điểm)
a) Hai năm về trước tuổi mẹ là : 34 – 2 = 32 (tuổi)
b) Tuổi con hai năm trước là : 32 : 4 = 8 (tuổi)
Tuổi con hiện giờ là : 8 + 2 = 10 (tuổi)
Đáp số : a) 32 tuổi ; b) 10 tuổi
Cho 0,5đ
Cho 0,5 đ
Cho 0,5đ
Cho 0,5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Lan
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)