De khao sat HSG
Chia sẻ bởi Hà Thị Nga |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: de khao sat HSG thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Đề Kiểm Tra Thẩm Định Chất Lượng
Thiệu Giang ( Năm học : 2007 – 2008 )
Môn : Toán – Lớp 5
(Thời gian làm bài 45 phút , không kể thời gian giao đề)
Họ và tên HS:....................................Lớp:...
Phòng thi số:................................SBD.....
Giám thị 1:..................................
Giám thị 2:..................................
Số phách
( Đường kẻ dọc phách)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm bằng số:................
Điểm bằng chữ:.............................................
Số phách
Họ và tên người chấm thi:
1....................................................................
2....................................................................
Phần I
Mỗi bài tập dưới đây nêu kèm theo một câu trả lời A , B, C, D ( là đáp số, kết quả tính ...). Hãy khoanh vào chữ đặt câu trả lời đúng
Bài 1/. Cho: 2 =
Số thích hợp để điền vào ô trống là :
A: 7 B: 10 C: 15 D: 21
Bài 2/. 5 dm27cm2 =.....................cm2
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A: 57 B: 507
C: 570 D: 5700
Bài 3/. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000 000 , quãng đường Thanh Hoá đi Hà Nội đo được 15,8 cm . Vậy độ dài thật của quãng đường là :
A : 158 000 cm B: 1 580 000 cm
C : 15 800 000 cm D: 158 000 000 cm
Bài 4/. Hình bên được tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEMN có diện tích là
A: 84 cm2 B: 98 cm2 B 6 cm C 7 cm E
C : 133 cm2 D: 182 cm2
14 cm
N M
A D
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần II
Bài 1/. Tính:
45,08 + 24,97 5,4 368,72 – 12,88 : 0,25
................................... .......................................
................................... .......................................
................................... ......................................
.................................. ......................................
Bài 2/. Kiểm tra sản phẩm của một xưởng may, người ta thấy có 732 sản phẩm đạt chuẩn, chiếm 91,5% tổng sản phẩm. Tính tổng số sản phẩm.
Bài giải
..................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
Thiệu Giang ( Năm học : 2007 – 2008 )
Môn : Toán – Lớp 5
(Thời gian làm bài 45 phút , không kể thời gian giao đề)
Họ và tên HS:....................................Lớp:...
Phòng thi số:................................SBD.....
Giám thị 1:..................................
Giám thị 2:..................................
Số phách
( Đường kẻ dọc phách)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm bằng số:................
Điểm bằng chữ:.............................................
Số phách
Họ và tên người chấm thi:
1....................................................................
2....................................................................
Phần I
Mỗi bài tập dưới đây nêu kèm theo một câu trả lời A , B, C, D ( là đáp số, kết quả tính ...). Hãy khoanh vào chữ đặt câu trả lời đúng
Bài 1/. Cho: 2 =
Số thích hợp để điền vào ô trống là :
A: 7 B: 10 C: 15 D: 21
Bài 2/. 5 dm27cm2 =.....................cm2
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A: 57 B: 507
C: 570 D: 5700
Bài 3/. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000 000 , quãng đường Thanh Hoá đi Hà Nội đo được 15,8 cm . Vậy độ dài thật của quãng đường là :
A : 158 000 cm B: 1 580 000 cm
C : 15 800 000 cm D: 158 000 000 cm
Bài 4/. Hình bên được tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEMN có diện tích là
A: 84 cm2 B: 98 cm2 B 6 cm C 7 cm E
C : 133 cm2 D: 182 cm2
14 cm
N M
A D
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần II
Bài 1/. Tính:
45,08 + 24,97 5,4 368,72 – 12,88 : 0,25
................................... .......................................
................................... .......................................
................................... ......................................
.................................. ......................................
Bài 2/. Kiểm tra sản phẩm của một xưởng may, người ta thấy có 732 sản phẩm đạt chuẩn, chiếm 91,5% tổng sản phẩm. Tính tổng số sản phẩm.
Bài giải
..................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Thị Nga
Dung lượng: 36,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)