De khao sat HS gioi mon tieng viet

Chia sẻ bởi Bùi Thị Nhàn | Ngày 10/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: de khao sat HS gioi mon tieng viet thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG 1
Lớp 5 - Năm học: 2010-2011
Bài 1: Cho một số từ sau: vạm vỡ, trung thực, đôn hậu, tầm thước, mảnh mai, béo, thấp, trung thành, gầy, phản bội, khỏe, cao, yếu, hiền, cứng rắn, giả dối.
a/ Dựa vào nghĩa, xếp các từ trên vào hai nhóm và đặt tên cho từng nhóm.
b/ Tìm các cặp từ trái nghĩa trong mỗi nhóm.
Bài 2: Tìm 2 từ láy, 2 từ ghép có nghĩa phân loại, 2 từ ghép có nghĩa tổng hợp trong đó có tiếng vui.
Bài 3: Tìm chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ (nếu có) trong các câu sau:
a/ Ngày tháng đi thật chậm mà cũng thật nhanh.
b/ Sống trên cái đất mà ngày xưa, dưới sông sấu cản mũi thuyền, trên cạn hổ rình xem hát này, con người phải rất thông minh và giàu nghị lực.
c/ Những con bọ nẹt béo núc ních, mình đầy lông lá dữ tợn bám đầy các cành cây.
d/ Giữa hồ, nổi lên một hòn đảo nhỏ.
Bài 4: Xếp lại những từ dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa với nhau và chỉ ra nghĩa chung của mỗi nhóm từ:
Đi, vắng vẻ, tồi, chạy, vắng teo, xấu, rộng, vắng ngắt, tồi tệ, nhảy, mênh mông, xấu xa, hèn hạ, ti tiện, hiu quạnh, hiu hắt, bao la, mênh mông.
Bài 5: Viết bài văn (khoảng 20 dòng) tả một cảnh đẹp ở quê hương mà em cảm thấy yêu thích và gắn bó.
ĐÁP ÁN:
Bài 1: (2 điểm)
a/ Nhóm 1: Từ chỉ hình dáng, thể chất của con người: vạm vỡ, tầm thước, mảnh mai, béo, thấp, gầy, khỏe, cao, yếu.
Nhóm 2: Từ chỉ tính tình, phẩm chất của con người: trung thực, đôn hậu, trung thành, phản bội, hiền, cứng rắn, giả dối.
b/ Các cặp từ trái nghĩa trong mỗi nhóm:
- Nhóm 1: béo – gầy ; cao – thấp ; khỏe – yếu ; vạm vỡ - mảnh mai.
- Nhóm 2: trung thực – giả dối ; trung thành – phản bội.
Bài 2: (1 điểm)
- 2 từ láy: vui vẻ, vui vầy
- 2 từ ghép có nghĩa phân loại: vui tính, vui lòng. (HS có thể tìm một số từ khác: vui miệng, vui chân, vui mắt).
- 2 từ ghép có nghĩa tổng hợp: vui chơi, vui mừng (hoặc: vui sướng, vui nhộn, vui thích, vui cười)
Bài 3: 1 điểm
a/ - Chủ ngữ: Ngày tháng
- Vị ngữ: đi thật chậm mà cũng thật nhanh
b/ - Trạng ngữ: Sống trên cái đát mà ngày xưa, dưới sông sấu cản mũi thuyền, trên cạn hổ rình xem hát này (có 3 trạng ngữ).
- Chủ ngữ: Con người
- Vị ngữ: phải rất thông minh và giàu nghị lực.
c/ - Chủ ngữ: Những con bọ nẹt béo núc ních, mình đầy lông lá dữ tợn
- Vị ngữ: bám đầy các cành cây.
d/ - Trạng ngữ: Giữa hồ
- Chủ ngữ: một hòn đảo nhỏ
- Vị ngữ: nổi lên
Bài 4: (1 điểm)
- Nhóm 1: các từ chỉ hoạt động tự di chuyển bằng chân: đi, chạy, nhảy.
- Nhóm 2: các từ có đặc điểm chung là vắng: vắng vẻ, vắng teo, vắng ngắt, hiu quạnh, hiu hắt.
- Nhóm 3: các từ có đặc điểm chung là xấu: tồi, xấu, tồi tệ, xấu xa, hèn hạ, ti tiện.
- Nhóm 3: các từ có đặc điểm chung là rộng: rộng, bát ngát, mênh mông, bao la, thênh thang.
Bài 5: Tập làm văn (5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Nhàn
Dung lượng: 29,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)