Đề khảo sát học sinh giỏi lớp 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Minh |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát học sinh giỏi lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI KHỐI 2
NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn : Toán. Thời gian : 60 phút
Bài 1: a)Tính:
15 : 3 + 25 45 + 39 – 27 27 : 3 5
a) Tìm x: x 4 = 36 75 – x = 8
Bài 2: a) Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 8.
b, Tính hiệu của số lớn nhất và bé nhất vừa lập ở trên.
Bài 3: Hiện nay Lan 8 tuổi, mẹ 32 tuổi. Hỏi khi tuổi Lan bằng tuổi mẹ hiện nay thì mẹ bao nhiêu tuổi?
Bài 4: Hòa có 40 viên bi. Hòa có nhiều hơn Hải 9 viên bi. Hỏi Hải có mấy viên bi ?
Bài 5: Cho biết AD = BC = 16cm AB = 12cm, DC = 20cm
a) Tính chu vi tứ giác ABCD
b) Kẻ thêm 2 đoạn thẳng để có 3 hình tứ giác, 3 hình tam giác. Đặt tên và ghi tên các hình đó.
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN KIM 2
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI KHỐI 2
NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn : Toán. Thời gian : 60 phút
Bài 1: a)Tính:
15 : 3 + 25 45 + 39 – 27 27 : 3 5
a) Tìm x: x 4 = 36 75 – x = 8
Bài 2: a) Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 8.
b, Tính hiệu của số lớn nhất và bé nhất vừa lập ở trên.
Bài 3: Hiện nay Lan 8 tuổi, mẹ 32 tuổi. Hỏi khi tuổi Lan bằng tuổi mẹ hiện nay thì mẹ bao nhiêu tuổi?
Bài 4: Hòa có 40 viên bi. Hòa có nhiều hơn Hải 9 viên bi. Hỏi Hải có mấy viên bi ?
Bài 5: Cho biết AD = BC = 16cm AB = 12cm, DC = 20cm
a) Tính chu vi tứ giác ABCD
b) Kẻ thêm 2 đoạn thẳng để có 3 hình tứ giác, 3 hình tam giác. Đặt tên và ghi tên các hình đó.
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN KIM 2
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI KHỐI 2
Môn TOÁN
Bài 1: (5 điểm)
(3 điểm): Mỗi câu đúng cho 1 đ
(2 điểm): Mỗi bài đúng cho 1 đ
Bài 2: (4 điểm)
a) (2,5 điểm) Ta có 8 = 8 + 0 = 7 + 1 = 6 + 2 = 5 + 3 = 4 + 4. 0,5đ
Các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 8 là: 0,5đ
80, 71, 17, 62, 26, 53, 35, 44 1,5đ
b) (1,5 điểm) Số lớn nhất trong các số trên là: 80 0,5đ
Số bé nhất trong các số trên là: 17 0,5đ
Hiệu của số lớn nhất và bé nhất là: 80 – 17 = 63 0,5đ
Bài 3: (3 điểm)
Mẹ hơn Lan số tuổi là: 0,5 đ
32 – 8 = 24(tuổi) 1 đ
Khi tuổi Lan bằng tuổi mẹ hiện nay thì tuổi mẹ là: 0,5 đ
32 + 24 = 56(tuổi) 1 đ
Đáp số: 56 tuổi
Bài 4: (3 điểm)
Hải có số viên bi là: 0,5đ
40 – 8 = 31(viên) 2đ
Đáp số: 31 viên bi 0,5đ
Bài 5: (5 điểm)
a) (2,5 đ) Chu vi tứ giác ABCD là: 0,5đ
16 + 16 + 12 + 20 = 64(cm) 2đ
Đáp số: 64cm
(2,5 đ) - Kẻ được hình cho 1đ.
- Ghi đúng tên hình cho 1,5đ (Mỗi hình ghi đúng tên cho 0,3 đ)
NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn : Toán. Thời gian : 60 phút
Bài 1: a)Tính:
15 : 3 + 25 45 + 39 – 27 27 : 3 5
a) Tìm x: x 4 = 36 75 – x = 8
Bài 2: a) Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 8.
b, Tính hiệu của số lớn nhất và bé nhất vừa lập ở trên.
Bài 3: Hiện nay Lan 8 tuổi, mẹ 32 tuổi. Hỏi khi tuổi Lan bằng tuổi mẹ hiện nay thì mẹ bao nhiêu tuổi?
Bài 4: Hòa có 40 viên bi. Hòa có nhiều hơn Hải 9 viên bi. Hỏi Hải có mấy viên bi ?
Bài 5: Cho biết AD = BC = 16cm AB = 12cm, DC = 20cm
a) Tính chu vi tứ giác ABCD
b) Kẻ thêm 2 đoạn thẳng để có 3 hình tứ giác, 3 hình tam giác. Đặt tên và ghi tên các hình đó.
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN KIM 2
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI KHỐI 2
NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn : Toán. Thời gian : 60 phút
Bài 1: a)Tính:
15 : 3 + 25 45 + 39 – 27 27 : 3 5
a) Tìm x: x 4 = 36 75 – x = 8
Bài 2: a) Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 8.
b, Tính hiệu của số lớn nhất và bé nhất vừa lập ở trên.
Bài 3: Hiện nay Lan 8 tuổi, mẹ 32 tuổi. Hỏi khi tuổi Lan bằng tuổi mẹ hiện nay thì mẹ bao nhiêu tuổi?
Bài 4: Hòa có 40 viên bi. Hòa có nhiều hơn Hải 9 viên bi. Hỏi Hải có mấy viên bi ?
Bài 5: Cho biết AD = BC = 16cm AB = 12cm, DC = 20cm
a) Tính chu vi tứ giác ABCD
b) Kẻ thêm 2 đoạn thẳng để có 3 hình tứ giác, 3 hình tam giác. Đặt tên và ghi tên các hình đó.
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN KIM 2
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI KHỐI 2
Môn TOÁN
Bài 1: (5 điểm)
(3 điểm): Mỗi câu đúng cho 1 đ
(2 điểm): Mỗi bài đúng cho 1 đ
Bài 2: (4 điểm)
a) (2,5 điểm) Ta có 8 = 8 + 0 = 7 + 1 = 6 + 2 = 5 + 3 = 4 + 4. 0,5đ
Các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 8 là: 0,5đ
80, 71, 17, 62, 26, 53, 35, 44 1,5đ
b) (1,5 điểm) Số lớn nhất trong các số trên là: 80 0,5đ
Số bé nhất trong các số trên là: 17 0,5đ
Hiệu của số lớn nhất và bé nhất là: 80 – 17 = 63 0,5đ
Bài 3: (3 điểm)
Mẹ hơn Lan số tuổi là: 0,5 đ
32 – 8 = 24(tuổi) 1 đ
Khi tuổi Lan bằng tuổi mẹ hiện nay thì tuổi mẹ là: 0,5 đ
32 + 24 = 56(tuổi) 1 đ
Đáp số: 56 tuổi
Bài 4: (3 điểm)
Hải có số viên bi là: 0,5đ
40 – 8 = 31(viên) 2đ
Đáp số: 31 viên bi 0,5đ
Bài 5: (5 điểm)
a) (2,5 đ) Chu vi tứ giác ABCD là: 0,5đ
16 + 16 + 12 + 20 = 64(cm) 2đ
Đáp số: 64cm
(2,5 đ) - Kẻ được hình cho 1đ.
- Ghi đúng tên hình cho 1,5đ (Mỗi hình ghi đúng tên cho 0,3 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Minh
Dung lượng: 45,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)