Đề khảo sát học sinh giỏi lớp 1 vào lớp 2
Chia sẻ bởi Phạm Trọng Cảnh |
Ngày 09/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát học sinh giỏi lớp 1 vào lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Phòng GD-ĐT lý nhân
trường TH Hoà Lý
Kiểm tra khảo sát học sinh giỏi
đầu năm học 2010-2011
Họ và tên
Lớp : …………………………………………………………………………………
Môn toán lớp 2
Câu 1: Điền số thích hợp vào dấu chấm:
a) 90 - - 20 = 40
b) - 30 + 20 = 90
c) 80 - 30 - = 20
d) 20 - 10 = 50
e) 17 - + 3 = 11
g) …………… - 5 - 2 = 12
h) 20 - 5 + = 20
i) 17 - 3 = 14
k) 55 + 4 - …………… = 51
m) 15 - 5 - = 7
Câu 2 : Điền dấu > ; < ; = vào ô trống.
a) 60 - 30 + 20 50 - 40 + 40
b) 58 - 18 + 30 90 -10
c) 88 - 22 +11 99 - 21
d) 49 + 10 - 10 68 + 11 - 30
Câu 3 : Hiện nay tuổi của 2 anh em cộng lại là 12 tuổi. Hỏi 4 năm nữa tuổi của 2 anh em cộng lại là bao nhiêu ?
- Trả lời : 4 năm nữa tuổi của 2 anh em cộng lại là : tuổi.
Câu 4: Hiện nay tuổi của 2 chị em cộng lại là bao nhiêu ? Biết rằng 3 năm nữa tuổi của 2 chị em cộng lại là 17.
- Trả lời : Hiện nay tuổi của 2 chị em cộng lại là : tuổi.
Câu 5: Bạn Mai có 4 viên bi vừa bi màu đỏ vừa bi màu xanh. Trong đó số bi màu đỏ nhiều hơn số bi màu xanh. Hỏi bạn Mai có mấy viên bi màu đỏ, mấy viên bi màu xanh.
-Trả lời : bạn Mai có viên bi màu đỏ, viên bi màu xanh.
Câu 6:
a) Số liền sau của số nhỏ nhất có 2 chữ số là
b) Số liền trước của số lớn nhất có có 2 chữ số là
Câu7 : An cho Bình 1 viên bi, thế là số bi của 2 bạn bằng nhau và đều có 5 viên. Hỏi trước khi An cho Bình, mỗi bạn có mấy viên bi.
- Trả lời : Trước khi An cho Bình, An có viên bi, Bình có viên bi.
Câu 8: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác.
- Hình vẽ bên có ……………hình tam giác.
- Có ……… chấm tròn ở ngoài hình
tam giác nhưng ở trong hình tròn.
Câu 9: Bạn Hồng có 10 quả bóng bay, Hồng cho Đào và Cúc mỗi bạn 3 quả. Hỏi Hồng còn lại mấy quả bóng bay.
Bài làm
Phòng GD-ĐT lý nhân
trường TH Hoà Lý
biểu điểm chấm khảo sát học sinh giỏi
môn toán lớp 1 - đầu năm học 2010-2011
Câu 1 :(2 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,2 điểm.
Câu 2 : (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 3: ( 1 điểm) Điền đúng số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 4: ( 1 điểm) Điền đúng số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 5: ( 1 điểm) Điền đúng mỗi vị trí cho 0,5 điểm
Câu 6: ( 1 điểm) Điền đúng mỗi vị trí cho 0,5 điểm
Câu 7: ( 1 điểm) Điền đúng mỗi vị trí cho 0,5 điểm
Câu 8: ( 1 điểm) Điền đúng số thích hợp vào chỗ chấm.
trường TH Hoà Lý
Kiểm tra khảo sát học sinh giỏi
đầu năm học 2010-2011
Họ và tên
Lớp : …………………………………………………………………………………
Môn toán lớp 2
Câu 1: Điền số thích hợp vào dấu chấm:
a) 90 - - 20 = 40
b) - 30 + 20 = 90
c) 80 - 30 - = 20
d) 20 - 10 = 50
e) 17 - + 3 = 11
g) …………… - 5 - 2 = 12
h) 20 - 5 + = 20
i) 17 - 3 = 14
k) 55 + 4 - …………… = 51
m) 15 - 5 - = 7
Câu 2 : Điền dấu > ; < ; = vào ô trống.
a) 60 - 30 + 20 50 - 40 + 40
b) 58 - 18 + 30 90 -10
c) 88 - 22 +11 99 - 21
d) 49 + 10 - 10 68 + 11 - 30
Câu 3 : Hiện nay tuổi của 2 anh em cộng lại là 12 tuổi. Hỏi 4 năm nữa tuổi của 2 anh em cộng lại là bao nhiêu ?
- Trả lời : 4 năm nữa tuổi của 2 anh em cộng lại là : tuổi.
Câu 4: Hiện nay tuổi của 2 chị em cộng lại là bao nhiêu ? Biết rằng 3 năm nữa tuổi của 2 chị em cộng lại là 17.
- Trả lời : Hiện nay tuổi của 2 chị em cộng lại là : tuổi.
Câu 5: Bạn Mai có 4 viên bi vừa bi màu đỏ vừa bi màu xanh. Trong đó số bi màu đỏ nhiều hơn số bi màu xanh. Hỏi bạn Mai có mấy viên bi màu đỏ, mấy viên bi màu xanh.
-Trả lời : bạn Mai có viên bi màu đỏ, viên bi màu xanh.
Câu 6:
a) Số liền sau của số nhỏ nhất có 2 chữ số là
b) Số liền trước của số lớn nhất có có 2 chữ số là
Câu7 : An cho Bình 1 viên bi, thế là số bi của 2 bạn bằng nhau và đều có 5 viên. Hỏi trước khi An cho Bình, mỗi bạn có mấy viên bi.
- Trả lời : Trước khi An cho Bình, An có viên bi, Bình có viên bi.
Câu 8: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác.
- Hình vẽ bên có ……………hình tam giác.
- Có ……… chấm tròn ở ngoài hình
tam giác nhưng ở trong hình tròn.
Câu 9: Bạn Hồng có 10 quả bóng bay, Hồng cho Đào và Cúc mỗi bạn 3 quả. Hỏi Hồng còn lại mấy quả bóng bay.
Bài làm
Phòng GD-ĐT lý nhân
trường TH Hoà Lý
biểu điểm chấm khảo sát học sinh giỏi
môn toán lớp 1 - đầu năm học 2010-2011
Câu 1 :(2 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,2 điểm.
Câu 2 : (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 3: ( 1 điểm) Điền đúng số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 4: ( 1 điểm) Điền đúng số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 5: ( 1 điểm) Điền đúng mỗi vị trí cho 0,5 điểm
Câu 6: ( 1 điểm) Điền đúng mỗi vị trí cho 0,5 điểm
Câu 7: ( 1 điểm) Điền đúng mỗi vị trí cho 0,5 điểm
Câu 8: ( 1 điểm) Điền đúng số thích hợp vào chỗ chấm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Trọng Cảnh
Dung lượng: 53,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)