De khao sat hat luong hsg mon sinh
Chia sẻ bởi Ngô Văn Tiến |
Ngày 15/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: de khao sat hat luong hsg mon sinh thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Ngày tháng năm 2011 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Tuần 30)
TRƯỜNG THPT KIÊN HẢI Môn Sinh học 8 (Đề chẳn)
Họ và tên HS: ……………………………………………………………………..
Điểm
Lời phê của giáo viên:
Đề bài:
I/ Trắc nghiệm : (4đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) ở câu trả lời đúng nhất:
Câu 1/ Ở người, nhiệt độ luôn ổn định ở mức:
A) 350C. B) 360C. C) 370C. D) 380C.
Câu 2/ Thân nhiệt của người luôn ổn định là do:
A) Sinh nhiệt và toả nhiệt cao. B) Sinh nhiệt cao và toả nhiệt thấp.
C) Sinh nhiệt thấp và toả nhiệt cao. D) Sinh nhiệt cân bằng với toả nhiệt.
Câu 3/ Vitamin D có vai trò gì?
A) Bảo vệ tế bào và chống lão hoá. B) Thúc đẩy quá trình chuyển hoá canxi và photpho để tạo xương.
C) Tăng sức đề kháng cho cơ thể. D) Bồi dưỡng thần kinh.
Câu 4/ Bàng quang có chức năng gì đối với cơ thể sống?
A) Là nơi chứa nước tiểu trước khi bài xuất ra ngoài. B) Là nơi chứa nước tiểu sau khi bài xuất ra ngoài.
C) Là nơi dẫn nước tiểu từ bóng đái để bài xuất ra ngoài. D) Là nơi hấp thụ nước tiểu.
Câu 5/ Vai trò của hệ bài tiết đối với cơ thể sống là:
A) Giúp cơ thể hấp thụ lại chất dinh dưỡng. B) Giúp cơ thể thực hiện quá trình trao đổi chất.
C) Giúp cơ thể thải các chất độc hại ra môi trường.
D) Giúp cơ thể điều hoà chức năng bài tiết và hô hấp.
Câu 6/ Nước tiểu được thải ra ngoài khi lượng nước tiểu trong bóng đái lên đến bao nhiêu ml?
A) 100ml. B) 200ml. C) 300ml. D) 400ml.
Câu 7/ Vì sao ta thấy lớp vẩy trắng bong ra như phấn ở quần áo?
A) Vì trên da có nhiều tuyến nhờn. B) Vì lớp tế bào sống thay thế cho tế bào ở từng sừng.
C) Vì tầng sừng nhiễm khuẩn gây bệnh.
D) Vì ở từng sừng, lớp tế bào ngoài cùng hoá sừng và chết.
Câu 8/ Da sạch có khả năng tiêu diệt được tỉ lệ vi khuẩn bám trên da là:
A 80%. B 85%. C 90%. D 95%.
Câu 9/ Chúng ta nên tắm nắng vào lúc nào thì có lợi cho việc rèn luyện da?
A) Tắm nắng buổi sáng khoảng 8 – 9 giờ. B) Tắm nắng buổi trưa.
C) Tắm nắng buổi chiều khoảng 3 – 5 giờ. D) Tắm nắng khoảng 4 – 6 giờ chiều.
Câu 10/ Hệ thần kinh gồm:
A) Trung ương và dây thần kinh. B) nơron và dây thần kinh
C) Ngoại biên và dây thần kinh. D) trung ương và ngoại biên.
Câu 11/ Nơron còn tên gọi khác là gì?
A) Tế bào thần kinh. B) Tổ chức thần kinh. C) Mô thần kinh. D) Hệ thần kinh.
Câu 12/ Có bao nhiêu đôi dây thần kinh tuỷ?
A) 12 đôi. B) 21 đôi. C) 31 đôi. D) 41 đôi.
II. Tự luận : (6đ)
Câu 1/ Nêu tính chất của phản xạ có điều kiện. Sự hình thành phản xạ có điều kiện (2đ)
Câu 2/ Nêu cấu tạo cầu mắt và sự tạo ảnh ở màng lưới của cơ quan phân tích thị giác (2đ)
Câu 3/ Hãy cho biết vị trí và thành phần của não bộ? (2đ)
Bài làm
Ngày tháng năm 2011 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Tuần 30)
TRƯỜNG THPT KIÊN HẢI Môn Sinh học 8 (Đề lẻ)
Họ và tên HS: ……………………………………………………………………..
Điểm
Lời phê của giáo viên:
Đề bài:
I/ Trắc nghiệm : (4đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) ở câu trả lời đúng nhất:
Câu 1/ Có bao nhiêu đôi dây thần kinh tuỷ?
A) 31 đôi. B) 41 đôi. C) 12 đôi. D) 21 đôi.
Câu 2/ Ở người, nhiệt độ luôn ổn định ở mức:
A) 350C. B) 360C. C) 370C.
TRƯỜNG THPT KIÊN HẢI Môn Sinh học 8 (Đề chẳn)
Họ và tên HS: ……………………………………………………………………..
Điểm
Lời phê của giáo viên:
Đề bài:
I/ Trắc nghiệm : (4đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) ở câu trả lời đúng nhất:
Câu 1/ Ở người, nhiệt độ luôn ổn định ở mức:
A) 350C. B) 360C. C) 370C. D) 380C.
Câu 2/ Thân nhiệt của người luôn ổn định là do:
A) Sinh nhiệt và toả nhiệt cao. B) Sinh nhiệt cao và toả nhiệt thấp.
C) Sinh nhiệt thấp và toả nhiệt cao. D) Sinh nhiệt cân bằng với toả nhiệt.
Câu 3/ Vitamin D có vai trò gì?
A) Bảo vệ tế bào và chống lão hoá. B) Thúc đẩy quá trình chuyển hoá canxi và photpho để tạo xương.
C) Tăng sức đề kháng cho cơ thể. D) Bồi dưỡng thần kinh.
Câu 4/ Bàng quang có chức năng gì đối với cơ thể sống?
A) Là nơi chứa nước tiểu trước khi bài xuất ra ngoài. B) Là nơi chứa nước tiểu sau khi bài xuất ra ngoài.
C) Là nơi dẫn nước tiểu từ bóng đái để bài xuất ra ngoài. D) Là nơi hấp thụ nước tiểu.
Câu 5/ Vai trò của hệ bài tiết đối với cơ thể sống là:
A) Giúp cơ thể hấp thụ lại chất dinh dưỡng. B) Giúp cơ thể thực hiện quá trình trao đổi chất.
C) Giúp cơ thể thải các chất độc hại ra môi trường.
D) Giúp cơ thể điều hoà chức năng bài tiết và hô hấp.
Câu 6/ Nước tiểu được thải ra ngoài khi lượng nước tiểu trong bóng đái lên đến bao nhiêu ml?
A) 100ml. B) 200ml. C) 300ml. D) 400ml.
Câu 7/ Vì sao ta thấy lớp vẩy trắng bong ra như phấn ở quần áo?
A) Vì trên da có nhiều tuyến nhờn. B) Vì lớp tế bào sống thay thế cho tế bào ở từng sừng.
C) Vì tầng sừng nhiễm khuẩn gây bệnh.
D) Vì ở từng sừng, lớp tế bào ngoài cùng hoá sừng và chết.
Câu 8/ Da sạch có khả năng tiêu diệt được tỉ lệ vi khuẩn bám trên da là:
A 80%. B 85%. C 90%. D 95%.
Câu 9/ Chúng ta nên tắm nắng vào lúc nào thì có lợi cho việc rèn luyện da?
A) Tắm nắng buổi sáng khoảng 8 – 9 giờ. B) Tắm nắng buổi trưa.
C) Tắm nắng buổi chiều khoảng 3 – 5 giờ. D) Tắm nắng khoảng 4 – 6 giờ chiều.
Câu 10/ Hệ thần kinh gồm:
A) Trung ương và dây thần kinh. B) nơron và dây thần kinh
C) Ngoại biên và dây thần kinh. D) trung ương và ngoại biên.
Câu 11/ Nơron còn tên gọi khác là gì?
A) Tế bào thần kinh. B) Tổ chức thần kinh. C) Mô thần kinh. D) Hệ thần kinh.
Câu 12/ Có bao nhiêu đôi dây thần kinh tuỷ?
A) 12 đôi. B) 21 đôi. C) 31 đôi. D) 41 đôi.
II. Tự luận : (6đ)
Câu 1/ Nêu tính chất của phản xạ có điều kiện. Sự hình thành phản xạ có điều kiện (2đ)
Câu 2/ Nêu cấu tạo cầu mắt và sự tạo ảnh ở màng lưới của cơ quan phân tích thị giác (2đ)
Câu 3/ Hãy cho biết vị trí và thành phần của não bộ? (2đ)
Bài làm
Ngày tháng năm 2011 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Tuần 30)
TRƯỜNG THPT KIÊN HẢI Môn Sinh học 8 (Đề lẻ)
Họ và tên HS: ……………………………………………………………………..
Điểm
Lời phê của giáo viên:
Đề bài:
I/ Trắc nghiệm : (4đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) ở câu trả lời đúng nhất:
Câu 1/ Có bao nhiêu đôi dây thần kinh tuỷ?
A) 31 đôi. B) 41 đôi. C) 12 đôi. D) 21 đôi.
Câu 2/ Ở người, nhiệt độ luôn ổn định ở mức:
A) 350C. B) 360C. C) 370C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Văn Tiến
Dung lượng: 10,10KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)