đề khảo sát đinh kì lân 1
Chia sẻ bởi Tăng Xuân Sơn |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: đề khảo sát đinh kì lân 1 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC ......
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2016 - 2017
.
Họ tên:.....................................................................
Môn: TOÁN - lớp 4......
Thời gian: 40 phúT
Điểm:.................................
.
.
I / Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000 :
A . 71 608 B . 57 312 C. 570 064
Câu 2. Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 381 ; 73 416 ; 73 954 là :
A. 79 217 B. 79 381 C. 73 416
Câu 3. `` Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu muơi hai nghìn `` . Đúng với số nào?
A. 35 462 000 B. 35 046 200 C. 30 546 200
Câu 4. 3 giờ 30 phút bằng bao nhiêu phút ?
A. 330 B. 210 C. 60
Câu 5. 3 tấn 72kg = ………... kg ?
A. 372 B. 3072 C. 3027
Câu 6. Hình bên có:
A. 4 góc vuông, 2 góc nhọn, 2 góc tù.
B. 4 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù.
C. 4 góc vuông, 2 góc tù, 1 góc nhọn.
Câu 7. Hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 4 cm thì diện của hình đó là :
A. 48 cm2 B. 32 cm2 C. 48 cm
Câu 8. Hình vuông có chu vi 36 dm thì diện tích của hình là :
A. 18 dm2 B. 72 dm2 C. 81 dm2
II/ Phần tự luận:
Bài 1 : Đặt tính rồi tính.
a. 10241 + 9675 b. 103625-35342
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Bài 2: Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40km , giờ thứ hai chạy được 48 km , giờ thứ ba chạy được 53 km . Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu km ?
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
Bài 3: Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
… + 20 + 20 + 20 + 20 = 6 12 ngj bao nh Bài 4: Tìm tổng của các số từ 4 đến 16 bằng cách thuận tiện nhất.
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 4
I/ Phần trắc nghiệm( 4,5 điểm) Từ câu 1 đến câu 7 mỗi ý đúng 0,5 điểm, câu 8 đúng được 1 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
A
B
B
B
A
C
II/ Phần tự luận( 6,5 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
Đúng mỗi bài được 0.5 điểm
Bài 2: ( 1,5 điểm)
Bài giải
Trung bình mỗi giờ ô tô chạy được số ki - lô - mét là : ( 0,5 điểm)
( 40 + 48 + 53 ) : 3 = 47 (km ) ( 0,75 điểm)
Đáp số : 47 km ( 0,25điểm)
Bài 3: (2 điểm)
Tóm tắt ( 0,25 điểm)
? em
HS trai: 28 học sinh
HS gái: 6 em
? em
Bài giải
Số học sinh trai là: ( 0,25 điểm)
(28 + 6 ) : 2 = 17 ( Học sinh) ( 0,5 điểm)
Số học sinh gái là: ( 0,25 điểm)
17 – 6 =11 ( Học sinh) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 17 HS trai; 11 HS gái ( 0,25 điểm)
Bài 4: (1 điểm)
4 +5 +6 +7 +8 +8 +9 +10 +11 +12 +13 +14 + 15 + 16
= ( 4 + 16) + ( 5 + 15) + ( 6 + 14) + ( 7 + 13) + ( 8 + 12) +( 9 +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tăng Xuân Sơn
Dung lượng: 62,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)