Đề khảo sát đầu năm TV2
Chia sẻ bởi Lê Nguyên Vũ |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát đầu năm TV2 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Thứ .......... ngày ........ tháng ......... năm..................
Bài kiểm tra Chất lượng đầu năm
Môn thi: Tiếng việt - khối 2
Thời gian: 60 phút( không kể thời gian giao đề)
Trường:........................................
Họ tên: .......................................
Lớp: ...................Số báo danh: ……
Người coi thi:
1. …………………….. 2 : …………………………
Mã Phách .......
Điểm
Họ tên , chữ kí người chấm thi:
1 ……………………… 2 . …..……………
Mã phách: ……...
I/ Chính tả: (5 đ)
1. Bài viết: ( 3 đ) Nghe – viết: Ngày hôm qua đâu rồi STV 2 tập I/ trang 10
Viết: khổ thơ cuối
2. Bài tập: ( 2 đ) Đúng điền Đ, sai điền S
( kẽo kẹt ( céo cưa
( cẽo kà kẽo kẹt ( kẽo cà kẽo kẹt
II/ Luyện từ và câu: ( 3 đ)
Bài 1: Hãy xếp các từ sau vào từng nhóm:
Chăm chỉ; cần cù; tập đọc; tập viết; làm toán; cặp sách; vở, bút; sách giáo khoa; chuyên cần; siêng năng; chịu khó; phấn, bút vẽ, phát biểu.
Không viết vào đây
chỉ đồ dùng học tập của học sinh
chỉ hoạt động của học sinh
chỉ tính nết của học sinh
....................................................
....................................................
....................................................
............................................
............................................
............................................
...........................................
...........................................
...........................................
II/ Tập làm văn: ( 5 đ)
Bài 1: Nói lời của em
Chào bố mẹ để đi học
....................................................................................................................
Chào thầy cô khi đến trường
....................................................................................................................
Chào bạn khi gặp nhau ở trường
....................................................................................................................
IV/ Tập đọc: 7 điểm
Đọc các bài tập đọc tuần 1 - 2. ( 5 đ)
trả lời câu hỏi: ( 2 đ)
Bài: Có công mài sắt có ngày nên kim
Em hãy đánh dấu x vào trước ô trống có câu trả lời đúng:
Trước khi gặp bà cụ, cậu bé học hành:
( Rất siêng năng
( Rất tích cực
( Rất mau chán
Câu chuyện này đã khuyên em:
( Phải kiên trì trong công việc
( Phải linh hoạt trong công việc
( Phải tích cực trong công việc
Đáp án
I/ Chính tả: (5 đ)
1. Bài viết: ( 3 đ) sai một lỗi trừ 1 đ
2. Bài tập: ( 2 đ) Đúng điền Đ, sai điền S
(Đ kẽo kẹt ( S céo cưa
( S cẽo kà kẽo kẹt (Đ kẽo cà kẽo kẹt
II/ Luyện từ và câu: ( 3 đ)
Bài 1: Hãy xếp các từ sau vào từng nhóm:
Chăm chỉ; cần cù; tập đọc; tập viết; làm toán; cặp sách; vở, bút; sách giáo khoa; chuyên cần; siêng năng; chịu khó; phấn, bút vẽ, phát biểu.
chỉ đồ dùng học tập của học sinh
chỉ hoạt động của học sinh
chỉ tính nết của học sinh
cặp sách; vở, bút; sách giáo khoa; phấn, bút vẽ
tập viết; làm toán; phát biểu. tập đọc
Chăm chỉ; cần cù; chuyên cần; siêng năng; chịu khó
II/ Tập làm văn: ( 5 đ)
Bài 1: Nói lời của em
Chào bố mẹ để đi học
con chào bố, mẹ con đi học.
Chào thầy cô khi đến trường
Em chào cô ạ.
Chào bạn khi gặp nhau ở trường
- Chào bạn.
IV/ Tập đọc: 7 điểm
Đọc các bài tập đọc tuần 1 - 2. ( 5 đ)
trả lời câu hỏi: ( 2 đ)
Bài: Có công mài sắt có ngày nên kim
Bài kiểm tra Chất lượng đầu năm
Môn thi: Tiếng việt - khối 2
Thời gian: 60 phút( không kể thời gian giao đề)
Trường:........................................
Họ tên: .......................................
Lớp: ...................Số báo danh: ……
Người coi thi:
1. …………………….. 2 : …………………………
Mã Phách .......
Điểm
Họ tên , chữ kí người chấm thi:
1 ……………………… 2 . …..……………
Mã phách: ……...
I/ Chính tả: (5 đ)
1. Bài viết: ( 3 đ) Nghe – viết: Ngày hôm qua đâu rồi STV 2 tập I/ trang 10
Viết: khổ thơ cuối
2. Bài tập: ( 2 đ) Đúng điền Đ, sai điền S
( kẽo kẹt ( céo cưa
( cẽo kà kẽo kẹt ( kẽo cà kẽo kẹt
II/ Luyện từ và câu: ( 3 đ)
Bài 1: Hãy xếp các từ sau vào từng nhóm:
Chăm chỉ; cần cù; tập đọc; tập viết; làm toán; cặp sách; vở, bút; sách giáo khoa; chuyên cần; siêng năng; chịu khó; phấn, bút vẽ, phát biểu.
Không viết vào đây
chỉ đồ dùng học tập của học sinh
chỉ hoạt động của học sinh
chỉ tính nết của học sinh
....................................................
....................................................
....................................................
............................................
............................................
............................................
...........................................
...........................................
...........................................
II/ Tập làm văn: ( 5 đ)
Bài 1: Nói lời của em
Chào bố mẹ để đi học
....................................................................................................................
Chào thầy cô khi đến trường
....................................................................................................................
Chào bạn khi gặp nhau ở trường
....................................................................................................................
IV/ Tập đọc: 7 điểm
Đọc các bài tập đọc tuần 1 - 2. ( 5 đ)
trả lời câu hỏi: ( 2 đ)
Bài: Có công mài sắt có ngày nên kim
Em hãy đánh dấu x vào trước ô trống có câu trả lời đúng:
Trước khi gặp bà cụ, cậu bé học hành:
( Rất siêng năng
( Rất tích cực
( Rất mau chán
Câu chuyện này đã khuyên em:
( Phải kiên trì trong công việc
( Phải linh hoạt trong công việc
( Phải tích cực trong công việc
Đáp án
I/ Chính tả: (5 đ)
1. Bài viết: ( 3 đ) sai một lỗi trừ 1 đ
2. Bài tập: ( 2 đ) Đúng điền Đ, sai điền S
(Đ kẽo kẹt ( S céo cưa
( S cẽo kà kẽo kẹt (Đ kẽo cà kẽo kẹt
II/ Luyện từ và câu: ( 3 đ)
Bài 1: Hãy xếp các từ sau vào từng nhóm:
Chăm chỉ; cần cù; tập đọc; tập viết; làm toán; cặp sách; vở, bút; sách giáo khoa; chuyên cần; siêng năng; chịu khó; phấn, bút vẽ, phát biểu.
chỉ đồ dùng học tập của học sinh
chỉ hoạt động của học sinh
chỉ tính nết của học sinh
cặp sách; vở, bút; sách giáo khoa; phấn, bút vẽ
tập viết; làm toán; phát biểu. tập đọc
Chăm chỉ; cần cù; chuyên cần; siêng năng; chịu khó
II/ Tập làm văn: ( 5 đ)
Bài 1: Nói lời của em
Chào bố mẹ để đi học
con chào bố, mẹ con đi học.
Chào thầy cô khi đến trường
Em chào cô ạ.
Chào bạn khi gặp nhau ở trường
- Chào bạn.
IV/ Tập đọc: 7 điểm
Đọc các bài tập đọc tuần 1 - 2. ( 5 đ)
trả lời câu hỏi: ( 2 đ)
Bài: Có công mài sắt có ngày nên kim
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Nguyên Vũ
Dung lượng: 1,21MB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)