đề khảo sát chất lượng toán lớp 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Quỳnh |
Ngày 09/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: đề khảo sát chất lượng toán lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
`TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
XUÂN HƯƠNG 1 NĂM HỌC 2012 – 2013
TUẦN 1 LỚP 4
Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề)
Học sinh:...................................................Lớp 4..... Trường TH………………
I.Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Với a = 15 thì giá trị của biểu thức a x 4 có giá trị là:
A. 160 B. 600 C. 60
Câu 2: Cho các số: 23657; 13896; 987;799; 65433
Các số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A: 23657; 13896; 799; 65433; 987
B: 65433; 23657; 13896; 987;799;
C: 23657; 65433; 799; 13896; 987
Câu 3: Nhóm từ nào viết sai chính tả?
A: nao nao, lấp lánh, xinh xinh..
B: lao sao, lôn nao, gầy ghò.
C: rạo rực, xì xầm, xao xác:
II.Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Phân tích các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong thành ngữ sau:
Môi hở răng lạnh.
Câu 2: Một vòi nước chảy trong 3 giờ được 216 lít nước. Hỏi trong năm giờ vòi nước chảy được bao nhiêu lít nước?
…………………………...
HƯỚNG DẪN CHẤM
I.Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1(1 điểm) – C
Câu 2 (1,5điểm) - B
Câu 3 (1,5điểm) - B
II.Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Đúng mỗi tiếng được 0,5 điểm.
Câu 2: (4 điểm)
Bài giải:
Một giờ vòi nước chảy được số lít nước là: 0,5 đ
216 : 3 = 72 (lít) 1đ
Năm giờ vòi nước chảy được số lít nước là : 0,5 đ
72 x 5 = 360 (lít) 0,75 đ
Đáp số: 360 lít 0,25đ
Hiệu trưởng duyệt
TRƯỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
XUÂN HƯƠNG I NĂM HỌC 2012 - 2013
TUẦN 2 - LỚP 4
Thời gian làm bài 20 phút ( không kể thời gian giao đề )
Học sinh:.........................................Lớp:.........Trường TH : ..............................
I Phần trắc nghiệm :( 4 điểm )
- Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: cho biết chữ số 3 trong số 43 214 thuộc hàng nào?
A . Hàng nghìn B. Hàng đơn vị C . Lớp nghìn
Câu 2: Số gồm có năm nghìn và hai chục và bốn đơn vị
A. 524 B . 5024 C. 504
Câu 3: Từ nào sau đây không thể hiện lòng nhân hậu?
A. Lòng tốt B. nhân từ C. độc ác
Câu 4: Từ nào sau đây thể hiện tinh thần đoàn kết?
A. đồng lòng B. bao dung C. cưu mang
II Phần tự luận : ( 6 điểm )
Câu 1 : Viết số, biết số đó gồm.
a, 2 nghìn, 4 trăm 9 đơn vị
b, 8 chục nghìn và 2 đơn vị
c, 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5đơn vị
d, 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị
Câu 2 : Điền > , < , = ?
8888 ...... 9999 723 211 ............ 723 211
726 000........557625 432 256..............432 561
Câu 3 : Tìm từ và đặt câu
b , Tìm 1 từ nói về tinh thần đoàn kết và đặt 1 câu với từ vừa tìm được:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
I Phần trắc nghiệm : ( 4 điểm )
câu 1 : A ( 1 điểm )
câu 2 : B ( 1 điểm )
câu 3 : C ( 1 điểm )
câu 4 : C ( 1 điểm )
II. Phần tự luận : ( 6 điểm )
câu 1 :
a) 2 409 ( 0,5 điểm )
b) 80 002 ( 0,5 điểm )
c) 500 735 ( 0,5 điểm )
d) 300 402 ( 0,5 điểm )
câu 2 :
8888 < 9999 723211 = 723 211
726 000 > 557625 432 256 < 432 561
- Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
câu 3 : (
XUÂN HƯƠNG 1 NĂM HỌC 2012 – 2013
TUẦN 1 LỚP 4
Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề)
Học sinh:...................................................Lớp 4..... Trường TH………………
I.Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Với a = 15 thì giá trị của biểu thức a x 4 có giá trị là:
A. 160 B. 600 C. 60
Câu 2: Cho các số: 23657; 13896; 987;799; 65433
Các số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A: 23657; 13896; 799; 65433; 987
B: 65433; 23657; 13896; 987;799;
C: 23657; 65433; 799; 13896; 987
Câu 3: Nhóm từ nào viết sai chính tả?
A: nao nao, lấp lánh, xinh xinh..
B: lao sao, lôn nao, gầy ghò.
C: rạo rực, xì xầm, xao xác:
II.Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Phân tích các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong thành ngữ sau:
Môi hở răng lạnh.
Câu 2: Một vòi nước chảy trong 3 giờ được 216 lít nước. Hỏi trong năm giờ vòi nước chảy được bao nhiêu lít nước?
…………………………...
HƯỚNG DẪN CHẤM
I.Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1(1 điểm) – C
Câu 2 (1,5điểm) - B
Câu 3 (1,5điểm) - B
II.Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Đúng mỗi tiếng được 0,5 điểm.
Câu 2: (4 điểm)
Bài giải:
Một giờ vòi nước chảy được số lít nước là: 0,5 đ
216 : 3 = 72 (lít) 1đ
Năm giờ vòi nước chảy được số lít nước là : 0,5 đ
72 x 5 = 360 (lít) 0,75 đ
Đáp số: 360 lít 0,25đ
Hiệu trưởng duyệt
TRƯỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
XUÂN HƯƠNG I NĂM HỌC 2012 - 2013
TUẦN 2 - LỚP 4
Thời gian làm bài 20 phút ( không kể thời gian giao đề )
Học sinh:.........................................Lớp:.........Trường TH : ..............................
I Phần trắc nghiệm :( 4 điểm )
- Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: cho biết chữ số 3 trong số 43 214 thuộc hàng nào?
A . Hàng nghìn B. Hàng đơn vị C . Lớp nghìn
Câu 2: Số gồm có năm nghìn và hai chục và bốn đơn vị
A. 524 B . 5024 C. 504
Câu 3: Từ nào sau đây không thể hiện lòng nhân hậu?
A. Lòng tốt B. nhân từ C. độc ác
Câu 4: Từ nào sau đây thể hiện tinh thần đoàn kết?
A. đồng lòng B. bao dung C. cưu mang
II Phần tự luận : ( 6 điểm )
Câu 1 : Viết số, biết số đó gồm.
a, 2 nghìn, 4 trăm 9 đơn vị
b, 8 chục nghìn và 2 đơn vị
c, 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5đơn vị
d, 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị
Câu 2 : Điền > , < , = ?
8888 ...... 9999 723 211 ............ 723 211
726 000........557625 432 256..............432 561
Câu 3 : Tìm từ và đặt câu
b , Tìm 1 từ nói về tinh thần đoàn kết và đặt 1 câu với từ vừa tìm được:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
I Phần trắc nghiệm : ( 4 điểm )
câu 1 : A ( 1 điểm )
câu 2 : B ( 1 điểm )
câu 3 : C ( 1 điểm )
câu 4 : C ( 1 điểm )
II. Phần tự luận : ( 6 điểm )
câu 1 :
a) 2 409 ( 0,5 điểm )
b) 80 002 ( 0,5 điểm )
c) 500 735 ( 0,5 điểm )
d) 300 402 ( 0,5 điểm )
câu 2 :
8888 < 9999 723211 = 723 211
726 000 > 557625 432 256 < 432 561
- Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
câu 3 : (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Quỳnh
Dung lượng: 651,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)