ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 5 (5)
Chia sẻ bởi Vũ Thị Kim Huyền |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 5 (5) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
_________
Trường……………………………..
Lớp:………………………………..
Tên:………………………………...
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 5
Năm học: 2012-2013
Ngày: 14/9/2012
Thời gian: 60 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 100 điểm )
Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng
Câu 1: Giá trị của biểu thức 2385: ( 5 x 9 )
A. 53 B. 43 C. 45 D. 55
Câu 2: Tìm x : x + 312468 = 406784
A. x = 194316 B. x = 94316 C. x = 94326 D. x = 719252
Câu 3: Những số chia hết cho 5 là những số:
A. Có tận cùng là 1; 3; 7; 9 B. Có tận cùng là 3 hoặc 9
C. Có tổng các chữ số chia hết cho 5 D. Có tận cùng là 0 hoặc 5
Câu 4: Tích của 4027 và 15 :
A. 61405 B. 60405 C. 60305 D. 27162
Câu 5: Biểu thức có giá trị bằng biểu thức 165 x 7 + 165 x 3 là:
A. 165 x 7 – 165 x 3 B. 165 x ( 7 – 3 )
C. 165 x ( 7 + 3 ) D. 165 x 7 x 3
Câu 6: Phân số được rút gọn tối giản:
A. B. C. D.
Câu 7 : Phân số nào chỉ phần đã tô đậm của hình vẽ dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 8: Nếu một quả táo cân nặng 50g thì cần có bao nhiêu quả táo như thế để cân nặng 4 kg?
A. 80 B. 50 C. 40 D. 20
Câu 9: 6 m213 dm2 5 cm2 = …… cm2
Số điền vào chỗ chấm :
A. 6135 B. 60135 C. 61305 D. 61350
Câu 10: Ba toa xe lửa hạng nhất, mỗi toa có 56 ghế ngồi, bốn toa xe lửa hạng nhì mỗi toa có 42 ghế ngồi. Trung bình mỗi toa xe lửa có số ghế ngồi là:
A. 50 ghế ngồi B. 47 ghế ngồi C. 49 ghế ngồi D. 48 ghế ngồi
Câu 11: Bác Hồ sinh năm 1890. Bác Hồ sinh vào thế kỷ thứ mấy ?
A. 10 B. 18 C. 19 D. 20
Câu 12: Giá trị biểu thức: 325 x 205 – 17262 : 137 là:
A. 66499 B. 66625 C. 66535 D. 66399
Câu 13: Tuổi chị và tuổi em cộng lại là 32 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi ?
A. 24 B. 12 C. 20 D. 40
Câu 14: Lớp 4A có 36 học sinh trong đó có số học sinh được xếp loại giỏi. Tính số học sinh xếp loại giỏi ở lớp 4A.
A. 22 học sinh B. 12 học sinh C. 18 học sinh D. 24 học sinh
Câu 15: Một hình vuông có độ dài cạnh là 225 cm. Diện tích của hình vuông đó là:
A. 900 cm2 B. 9000 cm2
C. 50625 cm2 D. 506250 cm2
Câu 16: Nhìn vào hình vẽ dưới đây và hãy viết tên hình vào chỗ chấm :
.......................... .................... ........................ .............................
Câu 17: Một người đi xe máy trong nửa giờ đi được quãng đường dài 12 km, vậy người đó đi xe máy trong 2 giờ được quãng đường dài là:
A. 24 km B. 36 km C. 48 km D. 96 km
Câu 18: Diện tích hình hình bình hành là 450 m2, chiều cao 18 m. Độ dài đáy hình bình hành đó là:
A. 25 cm B. 50 m C. 25 m D. 50 dm
Câu 19: Rút gọn phân số ta được phân số tối giản:
A. B. C. D.
Câu 20: Quãng đường từ C đến D dài 15 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000 thì quãng đường đó là:
A. 15 dm B. 15 mm C. 15 cm D. 15 m
B. TỰ LUẬN ( 50 điểm )
Bài 1: Tính
a/ : b/ + x
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................…
Bài 2: Thêm dấu ngoặc đơn để biểu thức có kết quả đúng :
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
_________
Trường……………………………..
Lớp:………………………………..
Tên:………………………………...
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 5
Năm học: 2012-2013
Ngày: 14/9/2012
Thời gian: 60 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 100 điểm )
Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng
Câu 1: Giá trị của biểu thức 2385: ( 5 x 9 )
A. 53 B. 43 C. 45 D. 55
Câu 2: Tìm x : x + 312468 = 406784
A. x = 194316 B. x = 94316 C. x = 94326 D. x = 719252
Câu 3: Những số chia hết cho 5 là những số:
A. Có tận cùng là 1; 3; 7; 9 B. Có tận cùng là 3 hoặc 9
C. Có tổng các chữ số chia hết cho 5 D. Có tận cùng là 0 hoặc 5
Câu 4: Tích của 4027 và 15 :
A. 61405 B. 60405 C. 60305 D. 27162
Câu 5: Biểu thức có giá trị bằng biểu thức 165 x 7 + 165 x 3 là:
A. 165 x 7 – 165 x 3 B. 165 x ( 7 – 3 )
C. 165 x ( 7 + 3 ) D. 165 x 7 x 3
Câu 6: Phân số được rút gọn tối giản:
A. B. C. D.
Câu 7 : Phân số nào chỉ phần đã tô đậm của hình vẽ dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 8: Nếu một quả táo cân nặng 50g thì cần có bao nhiêu quả táo như thế để cân nặng 4 kg?
A. 80 B. 50 C. 40 D. 20
Câu 9: 6 m213 dm2 5 cm2 = …… cm2
Số điền vào chỗ chấm :
A. 6135 B. 60135 C. 61305 D. 61350
Câu 10: Ba toa xe lửa hạng nhất, mỗi toa có 56 ghế ngồi, bốn toa xe lửa hạng nhì mỗi toa có 42 ghế ngồi. Trung bình mỗi toa xe lửa có số ghế ngồi là:
A. 50 ghế ngồi B. 47 ghế ngồi C. 49 ghế ngồi D. 48 ghế ngồi
Câu 11: Bác Hồ sinh năm 1890. Bác Hồ sinh vào thế kỷ thứ mấy ?
A. 10 B. 18 C. 19 D. 20
Câu 12: Giá trị biểu thức: 325 x 205 – 17262 : 137 là:
A. 66499 B. 66625 C. 66535 D. 66399
Câu 13: Tuổi chị và tuổi em cộng lại là 32 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi ?
A. 24 B. 12 C. 20 D. 40
Câu 14: Lớp 4A có 36 học sinh trong đó có số học sinh được xếp loại giỏi. Tính số học sinh xếp loại giỏi ở lớp 4A.
A. 22 học sinh B. 12 học sinh C. 18 học sinh D. 24 học sinh
Câu 15: Một hình vuông có độ dài cạnh là 225 cm. Diện tích của hình vuông đó là:
A. 900 cm2 B. 9000 cm2
C. 50625 cm2 D. 506250 cm2
Câu 16: Nhìn vào hình vẽ dưới đây và hãy viết tên hình vào chỗ chấm :
.......................... .................... ........................ .............................
Câu 17: Một người đi xe máy trong nửa giờ đi được quãng đường dài 12 km, vậy người đó đi xe máy trong 2 giờ được quãng đường dài là:
A. 24 km B. 36 km C. 48 km D. 96 km
Câu 18: Diện tích hình hình bình hành là 450 m2, chiều cao 18 m. Độ dài đáy hình bình hành đó là:
A. 25 cm B. 50 m C. 25 m D. 50 dm
Câu 19: Rút gọn phân số ta được phân số tối giản:
A. B. C. D.
Câu 20: Quãng đường từ C đến D dài 15 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000 thì quãng đường đó là:
A. 15 dm B. 15 mm C. 15 cm D. 15 m
B. TỰ LUẬN ( 50 điểm )
Bài 1: Tính
a/ : b/ + x
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................…
Bài 2: Thêm dấu ngoặc đơn để biểu thức có kết quả đúng :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Kim Huyền
Dung lượng: 101,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)