De khao sat chat luong HSG Toan 4(lan 1)
Chia sẻ bởi Trần Thị Thu Hương |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: De khao sat chat luong HSG Toan 4(lan 1) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Phòng GD- ĐT Giao Thủy
Trường tiểu học Giao Hương.
ĐỀ thi HỌC SINH GIỎI KHỐI 4 - NĂM HỌC 2011 -2012
Đề số 1
Môn: Toán
Thời gian : 75 phút
I.Phần trắc nghiệm(4 điểm
Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số, kết quả tính,…).Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đó vào bài làm của mình.
Câu 1.Giá trị của chữ số 5 trong số 65432 là:
A.5000 B.500 C.50 D.5
Câu 2. 10 cm2 = …cm2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 102 B. 1020 C. 12 D. 1002
Câu 3. Số lớn nhất có 9 chữ số khác nhau là:
A.999 999 999 B. 900 000 000 C. 987 654 321 D. 987 654 312
Câu 4. 2 phút 15 giây = … giây
A. 215 B. 75 C.35 D.135
Câu 5. Trung bình cộng của 25;37 và 46 là:
A.108 B. 54 C. 36 D.27
Câu 6. Trung bình cộng của 2 số bằng 10, số lớn hơn số bé 6 đơn vị. Vậy số bé là:
A.8 B. 2 C. 13 D.7
II.Phần TỰ LUẬN ( 16 điểm )
Bài 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
3 + 6 +9 + 197 + 194 + 191 =
43 x 54 + 43 x 45 + 43 =
Bài 2. Tìm hai số biết tổng của hai số đó gấp 2 lần số lớn nhất có ba chữ số và hiệu hai số bằng số nhỏ nhất có ba chữ số.
Bài 3. Tìm số tự nhiên có 3 chữ số biết rằng nếu ta xóa chữ số hàng trăm thì số đó giảm đi 5 lần.
Bài 4. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 20 mm. Chu vi hình chữ nhật là 160mm.
a)Tính chiều dài, chiều rộng rồi vẽ hình chữ nhật đó.
b) Diện tích của hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu xăng- ti – mét vuông?
Biểu điểm môn Toán – Lớp 4
I.Phần trắc nghiệm(4 điểm
Câu 1,2,3,4 mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 5,6 mỗi câu đúng cho 1 điểm
II.Phần TỰ LUẬN ( 16 điểm )
Bài 1. ( 3 điểm )
Mỗi phần tính đúng cho 1,5 điểm
Bài 2. ( 4 điểm )
Tìm được tổng, hiệu cho 1 điểm
Tìm được số bé cho 1,25 điểm
Tìm được số lớn 1,25 điểm
Đáp số cho 0,5 điểm
Bài 3. ( 4 điểm )
Bài 4. ( 5 điểm )
Tìm được chiều dài, chiều rộng cho 3 điểm
Vẽ được hình cho 1 điểm
Tính được diện tích cho 1 điểm
Trường tiểu học Giao Hương.
ĐỀ thi HỌC SINH GIỎI KHỐI 4 - NĂM HỌC 2011 -2012
Đề số 1
Môn: Toán
Thời gian : 75 phút
I.Phần trắc nghiệm(4 điểm
Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số, kết quả tính,…).Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đó vào bài làm của mình.
Câu 1.Giá trị của chữ số 5 trong số 65432 là:
A.5000 B.500 C.50 D.5
Câu 2. 10 cm2 = …cm2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 102 B. 1020 C. 12 D. 1002
Câu 3. Số lớn nhất có 9 chữ số khác nhau là:
A.999 999 999 B. 900 000 000 C. 987 654 321 D. 987 654 312
Câu 4. 2 phút 15 giây = … giây
A. 215 B. 75 C.35 D.135
Câu 5. Trung bình cộng của 25;37 và 46 là:
A.108 B. 54 C. 36 D.27
Câu 6. Trung bình cộng của 2 số bằng 10, số lớn hơn số bé 6 đơn vị. Vậy số bé là:
A.8 B. 2 C. 13 D.7
II.Phần TỰ LUẬN ( 16 điểm )
Bài 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
3 + 6 +9 + 197 + 194 + 191 =
43 x 54 + 43 x 45 + 43 =
Bài 2. Tìm hai số biết tổng của hai số đó gấp 2 lần số lớn nhất có ba chữ số và hiệu hai số bằng số nhỏ nhất có ba chữ số.
Bài 3. Tìm số tự nhiên có 3 chữ số biết rằng nếu ta xóa chữ số hàng trăm thì số đó giảm đi 5 lần.
Bài 4. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 20 mm. Chu vi hình chữ nhật là 160mm.
a)Tính chiều dài, chiều rộng rồi vẽ hình chữ nhật đó.
b) Diện tích của hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu xăng- ti – mét vuông?
Biểu điểm môn Toán – Lớp 4
I.Phần trắc nghiệm(4 điểm
Câu 1,2,3,4 mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 5,6 mỗi câu đúng cho 1 điểm
II.Phần TỰ LUẬN ( 16 điểm )
Bài 1. ( 3 điểm )
Mỗi phần tính đúng cho 1,5 điểm
Bài 2. ( 4 điểm )
Tìm được tổng, hiệu cho 1 điểm
Tìm được số bé cho 1,25 điểm
Tìm được số lớn 1,25 điểm
Đáp số cho 0,5 điểm
Bài 3. ( 4 điểm )
Bài 4. ( 5 điểm )
Tìm được chiều dài, chiều rộng cho 3 điểm
Vẽ được hình cho 1 điểm
Tính được diện tích cho 1 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thu Hương
Dung lượng: 30,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)