Đề khảo sát chất lượng HSG lớp 4
Chia sẻ bởi Lê Phi Phong |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát chất lượng HSG lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
phòng giáo dục & ĐT yên mô
trường tiểu học yên lâm
khảo sát chất lượng học sinh giỏi
lớp 4 lần 1 môn toán
Năm học 2012-2013
(Thời gian 90 phút)
Họ và tên học sinh…………………………………Lớp..….Trường TH Yên Lâm
Phần kiến thức cơ bản(10đ)
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng(4điểm) mỗi câu đúng 0,5đ
1.Khoảng thời gian nào ngắn nhất.
A. 180 giây
B. 2 giờ
C. giờ
D. giờ
2. Kết quả của phép chia 9776 : 47 là
A. 28
B. 208
C. 233 dư 25
D. 1108
3. Nếu một quả táo cân nặng 50 g thì cần bao nhiêu quả táo như thế cân được 4 kg?
A. 80
B. 50
C. 40
D. 20
4. Khoảng thời gian từ đầu tháng đến ngày sinh của Hà gấp 3 lần khoảng thời gian từ sau ngày sinh của Hà đến cuối tháng. Hỏi Hà sinh ngày nào, tháng nào?
A.Ngày 7 tháng 2 B. Ngày 21 tháng 2 C.Ngày 7 tháng 3 D.Ngày 21 tháng 4.
5. Câu nào đúng?
A. 1 tấn bông nhẹ hơn 10 tạ sắt
B. 10 tạ sắt nhẹ hơn 1tấn bông
C. 10 tạ sắt nặng bằng 1 tấn bông.
D. Không thể so sánh 1tấn bông với 10 tạ sắt được.
6. Trong một tháng có hai ngày: ngày đầu tháng và ngày cuối tháng đều là chủ nhật. Hỏi đó là tháng mấy?
Tháng hai
Tháng một
Tháng ba
Tháng tư
7. Chu vi hình vuông là 20 cm. Diện tích hình vuông là:
A. 20 cm2 B. 25 cm2 C. 80 cm2 D. 35 cm2
8. Số bé nhất gồm 6 chữ số khác nhau là:
A.666666 B. 123458 C. 102345 D. 012345
Bài 2: (2đ)Tính
1/4 + 5/6 8/3 - 6/5 9/10 x 5/6 17/13: 51/26
trường tiểu học yên lâm
khảo sát chất lượng học sinh giỏi
lớp 4 lần 1 môn toán
Năm học 2012-2013
(Thời gian 90 phút)
Họ và tên học sinh…………………………………Lớp..….Trường TH Yên Lâm
Phần kiến thức cơ bản(10đ)
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng(4điểm) mỗi câu đúng 0,5đ
1.Khoảng thời gian nào ngắn nhất.
A. 180 giây
B. 2 giờ
C. giờ
D. giờ
2. Kết quả của phép chia 9776 : 47 là
A. 28
B. 208
C. 233 dư 25
D. 1108
3. Nếu một quả táo cân nặng 50 g thì cần bao nhiêu quả táo như thế cân được 4 kg?
A. 80
B. 50
C. 40
D. 20
4. Khoảng thời gian từ đầu tháng đến ngày sinh của Hà gấp 3 lần khoảng thời gian từ sau ngày sinh của Hà đến cuối tháng. Hỏi Hà sinh ngày nào, tháng nào?
A.Ngày 7 tháng 2 B. Ngày 21 tháng 2 C.Ngày 7 tháng 3 D.Ngày 21 tháng 4.
5. Câu nào đúng?
A. 1 tấn bông nhẹ hơn 10 tạ sắt
B. 10 tạ sắt nhẹ hơn 1tấn bông
C. 10 tạ sắt nặng bằng 1 tấn bông.
D. Không thể so sánh 1tấn bông với 10 tạ sắt được.
6. Trong một tháng có hai ngày: ngày đầu tháng và ngày cuối tháng đều là chủ nhật. Hỏi đó là tháng mấy?
Tháng hai
Tháng một
Tháng ba
Tháng tư
7. Chu vi hình vuông là 20 cm. Diện tích hình vuông là:
A. 20 cm2 B. 25 cm2 C. 80 cm2 D. 35 cm2
8. Số bé nhất gồm 6 chữ số khác nhau là:
A.666666 B. 123458 C. 102345 D. 012345
Bài 2: (2đ)Tính
1/4 + 5/6 8/3 - 6/5 9/10 x 5/6 17/13: 51/26
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Phi Phong
Dung lượng: 1,01MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)