Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán 4 lên 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Xíu |
Ngày 09/10/2018 |
188
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán 4 lên 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD ĐT NHA TRANG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
( Đề thi gồm 2 trang) MÔN: TOÁN – LỚP: 4 LÊN 5
Họ và tên: ....................................... NĂM HỌC: 2017 – 2018
Số báo danh: ................ Thời gian làm bài: 60 phút
LỜI NHẮC CÁN BỘ COI THI: CÁN BỘ COI THI KHÔNG GIẢI THÍCH GÌ THÊM
LỜI NHẮC THÍ SINH: TẤT CẢ BÀI LÀM, LÀM HOÀN TOÀN TRÊN GIẤY LÀM BÀI
PHẦN I./ ( 3 điểm) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1. Chữ số 7 trong số 347 856 có giá trị là:
A. 70 B. 7 856 C. 700 D. 7000
Câu 2. Cho1tấn 32 kg = .......kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 132 B. 1320 C. 1032 D. 10 032
Câu 3. Phép trừ có kết quả là: A. ; B. ; C. 5; D.
Câu 4. Số gồm 6 trăm nghìn, 4 nghìn, 1 trăm và 3 đơn vị là:
A. 64 103 B. 604 103 C. 64 130 D. 640 130
Câu 5. Chu vi của hình vuông có diện tích 25cm2 là:
A. 5cm B. 20 C. 20 cm D. 20 cm2
Câu 6. Cho hai hình sau:
8 dm 40cm
4dm 40cm
A. Diện tích hình chữ nhật nhỏ hơn diện tích hình vuông.
B. Diện tích hình hình vuông nhỏ hơn diện tích chữ nhật.
C. Diện tích hai hình bằng nhau.
D. Diện tích hình chữ nhật gấp đôi diện tích hình vuông.
PHẦN II./ ( 17 điểm) PHẦN TỰ LUẬN:
Bài1./ ( 1 điểm) Tính:
a)
b)
c)
d) 8750 : 35 =
Bài 2./ ( 1.5 điểm) Tìm x:
a) 76502 - = 10512 :32 b) + 532 = 48 x 23 c) - 264 = 1456 : 52
Bài 3./ ( 2 điểm) Tính giá trị biểu thức
a) (25 915 + 3550 : 25 ) : 71 b) 1029 - 896 : 34 x 21
b) 3499 + 1104 : 23 - 75 c) ( 31850 - 365 x 50 ) : 68
Bài 4./ ( 1 điểm) Trong các số : 6215 ; 56820 ; 42005 ; 97920 ; 82908 ; 20301
Các số chia hết cho 2 là :
Các số chia hết cho 3 là :
Các số chia hết cho 5 là :
Các số chia hết cho 2 và 5 là :
Các số chia hết cho 5 và 9 là :
Các số chia hết cho 2 và 3 là :
Các số chia hết cho 2 , 5 , 9 là :
Bài 5./ ( 2 điểm)Đặt tính rồi tính:
a) 7515 x 305
b) 267 x 2143
c) 92157 : 257
d) 857200 : 15700
Bài 6./ ( 1 điểm) a) 3 tấn 3 yến = kg 2 tạ 5 kg = kg
7 tấn 4 kg = kg 9 tạ 20 kg = kg
b) 1 giờ 20 phút = phút 2 phút 15 giây = giây
480 giây = phút 5 giờ 5 phút = phút
c) 1500 m = km 7km 5 hm = m
3 km 8m = m 3 m 5 dm = mm
d) 5 m2 = cm2 4758 cm2 =………………dm2 cm2
2 km2 75 m2 = m2 12500 cm2 = …………….m2 dm2
Bài 7./ ( 2 điểm)
a) Điển dấu >;<;= thích hợp vào chỗ trống:
…… ……… ……… ……
b) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
= = = =
Bài 8./ ( 1.5 điểm) Một xe ô tô chở được 32 bao gạo, mỗi bao cân nặng 50kg. Hỏi chiếc xe đó chở được tất cả bao nhiêu tạ gạo?
Bài 9./ ( 4 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 530m, chiều rộng kém chiều dài 47m. Người ta trồng rau trên đó, cứ 1m2 thì được 2 kg rau. Hỏi người ta thu hoạch được bảo nhiêu rau trên nửa thửa ruộng đó ?
Bài 10./ ( 1 điểm) Mẹ đi trong giờ được 1000m, bà đi tronggiờ được 600m. Hỏi ai đi nhanh hơn.
( Đề thi gồm 2 trang) MÔN: TOÁN – LỚP: 4 LÊN 5
Họ và tên: ....................................... NĂM HỌC: 2017 – 2018
Số báo danh: ................ Thời gian làm bài: 60 phút
LỜI NHẮC CÁN BỘ COI THI: CÁN BỘ COI THI KHÔNG GIẢI THÍCH GÌ THÊM
LỜI NHẮC THÍ SINH: TẤT CẢ BÀI LÀM, LÀM HOÀN TOÀN TRÊN GIẤY LÀM BÀI
PHẦN I./ ( 3 điểm) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1. Chữ số 7 trong số 347 856 có giá trị là:
A. 70 B. 7 856 C. 700 D. 7000
Câu 2. Cho1tấn 32 kg = .......kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 132 B. 1320 C. 1032 D. 10 032
Câu 3. Phép trừ có kết quả là: A. ; B. ; C. 5; D.
Câu 4. Số gồm 6 trăm nghìn, 4 nghìn, 1 trăm và 3 đơn vị là:
A. 64 103 B. 604 103 C. 64 130 D. 640 130
Câu 5. Chu vi của hình vuông có diện tích 25cm2 là:
A. 5cm B. 20 C. 20 cm D. 20 cm2
Câu 6. Cho hai hình sau:
8 dm 40cm
4dm 40cm
A. Diện tích hình chữ nhật nhỏ hơn diện tích hình vuông.
B. Diện tích hình hình vuông nhỏ hơn diện tích chữ nhật.
C. Diện tích hai hình bằng nhau.
D. Diện tích hình chữ nhật gấp đôi diện tích hình vuông.
PHẦN II./ ( 17 điểm) PHẦN TỰ LUẬN:
Bài1./ ( 1 điểm) Tính:
a)
b)
c)
d) 8750 : 35 =
Bài 2./ ( 1.5 điểm) Tìm x:
a) 76502 - = 10512 :32 b) + 532 = 48 x 23 c) - 264 = 1456 : 52
Bài 3./ ( 2 điểm) Tính giá trị biểu thức
a) (25 915 + 3550 : 25 ) : 71 b) 1029 - 896 : 34 x 21
b) 3499 + 1104 : 23 - 75 c) ( 31850 - 365 x 50 ) : 68
Bài 4./ ( 1 điểm) Trong các số : 6215 ; 56820 ; 42005 ; 97920 ; 82908 ; 20301
Các số chia hết cho 2 là :
Các số chia hết cho 3 là :
Các số chia hết cho 5 là :
Các số chia hết cho 2 và 5 là :
Các số chia hết cho 5 và 9 là :
Các số chia hết cho 2 và 3 là :
Các số chia hết cho 2 , 5 , 9 là :
Bài 5./ ( 2 điểm)Đặt tính rồi tính:
a) 7515 x 305
b) 267 x 2143
c) 92157 : 257
d) 857200 : 15700
Bài 6./ ( 1 điểm) a) 3 tấn 3 yến = kg 2 tạ 5 kg = kg
7 tấn 4 kg = kg 9 tạ 20 kg = kg
b) 1 giờ 20 phút = phút 2 phút 15 giây = giây
480 giây = phút 5 giờ 5 phút = phút
c) 1500 m = km 7km 5 hm = m
3 km 8m = m 3 m 5 dm = mm
d) 5 m2 = cm2 4758 cm2 =………………dm2 cm2
2 km2 75 m2 = m2 12500 cm2 = …………….m2 dm2
Bài 7./ ( 2 điểm)
a) Điển dấu >;<;= thích hợp vào chỗ trống:
…… ……… ……… ……
b) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
= = = =
Bài 8./ ( 1.5 điểm) Một xe ô tô chở được 32 bao gạo, mỗi bao cân nặng 50kg. Hỏi chiếc xe đó chở được tất cả bao nhiêu tạ gạo?
Bài 9./ ( 4 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 530m, chiều rộng kém chiều dài 47m. Người ta trồng rau trên đó, cứ 1m2 thì được 2 kg rau. Hỏi người ta thu hoạch được bảo nhiêu rau trên nửa thửa ruộng đó ?
Bài 10./ ( 1 điểm) Mẹ đi trong giờ được 1000m, bà đi tronggiờ được 600m. Hỏi ai đi nhanh hơn.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Xíu
Dung lượng: 85,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)