Đề khảo sát chất lượng
Chia sẻ bởi Hoàng Duy Cường |
Ngày 09/10/2018 |
152
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát chất lượng thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 4
XUÂN KHANG 1 Đầu năm học 2018 - 2019
MÔN : TOÁN
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ tên người coi, chấm thi
Họ và tên học sinh: ............................................................................Lớp: 4...........
Họ và tên giáo viên dạy:................................................................................................
.................................................
.................................................
Câu 1 (4 điểm). Đặt tính rồi tính :
5047 - 1860 14065 + 4229
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………... ……………………
…………………... ……………………
3058 x 6 3624 : 8
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………... ……………………
…………………... ……………………
Câu 2 (2 điểm).
a) Khoanh vào số lớn nhất : 41590 ; 41800 ; 41360 ; 41785
b) Khoanh vào số bé nhất: 27898 ; 27988 ; 27899 ; 27998
Câu 3 (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức:
253 + 10 x 4 = .....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Câu 4 (3,0 điểm). Hình chữ nhật có chiều dài là 9cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính
Chu vi của hình chữ nhật đó.
Bài giải
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN CHẤM
MÔN: TOÁN – LỚP 4
Câu 1: (5 điểm). Đặt tính rồi tính: Đúng mỗi bài, cho 1 điểm.
5047 - 1860 14065 + 4229
5047 14065
1860 4229
3187 18294
3058 x 6 36296 : 8
3058 3624 8 6 42 453
18348 24
0
Câu 2 (2 điểm). Đúng mỗi câu (a, b) cho 1 điểm.
a) Khoanh vào số lớn nhất : 41590 ; 41800 ; 41360 ; 41785
b) Khoanh vào số bé nhất: 27898 ; 27988 ; 27899 ; 27998
Câu 3 (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức: Đúng mỗi bước cho 0,5 điểm
253 + 10 x 4
= 253 + 40 (0,5 điểm )
= 293 (0,5 điểm )
Câu 4. (3 điểm):
Bài giải
Chiều rộng của hình chữ nhật là: (0,25 đ)
9 : 3 = 3 (cm) (1 đ)
Chu hình chữ nhật là: (0,25 đ)
(9 + 3) x 2 = 24 (cm) (1 đ)
Đáp số: 24 cm (0,5)
*Chú ý: Điểm toàn bài làm tròn 0,5 thành 1.
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 4
XUÂN KHANG1 Năm học 2018 - 2019
Môn: TIẾNG VIỆT (Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ tên người coi, chấm thi
Họ và tên học sinh: ............................................................................Lớp: 4...........
Họ và tên giáo viên dạy:.................................................................................................
1.................................................
2.................................................
Câu 1 (2 điểm).
a) 4 từ chỉ sự vật là: ……………………………………………………………………………
b) Đặt một câu với từ vui chơi:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2 (8 điểm).
II. Tập làm văn (5,0 điểm) - 20 phút
Đề bài: Viết một bài văn kể về người lao động mà em biết.
XUÂN KHANG 1 Đầu năm học 2018 - 2019
MÔN : TOÁN
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ tên người coi, chấm thi
Họ và tên học sinh: ............................................................................Lớp: 4...........
Họ và tên giáo viên dạy:................................................................................................
.................................................
.................................................
Câu 1 (4 điểm). Đặt tính rồi tính :
5047 - 1860 14065 + 4229
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………... ……………………
…………………... ……………………
3058 x 6 3624 : 8
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………... ……………………
…………………... ……………………
Câu 2 (2 điểm).
a) Khoanh vào số lớn nhất : 41590 ; 41800 ; 41360 ; 41785
b) Khoanh vào số bé nhất: 27898 ; 27988 ; 27899 ; 27998
Câu 3 (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức:
253 + 10 x 4 = .....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Câu 4 (3,0 điểm). Hình chữ nhật có chiều dài là 9cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính
Chu vi của hình chữ nhật đó.
Bài giải
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN CHẤM
MÔN: TOÁN – LỚP 4
Câu 1: (5 điểm). Đặt tính rồi tính: Đúng mỗi bài, cho 1 điểm.
5047 - 1860 14065 + 4229
5047 14065
1860 4229
3187 18294
3058 x 6 36296 : 8
3058 3624 8 6 42 453
18348 24
0
Câu 2 (2 điểm). Đúng mỗi câu (a, b) cho 1 điểm.
a) Khoanh vào số lớn nhất : 41590 ; 41800 ; 41360 ; 41785
b) Khoanh vào số bé nhất: 27898 ; 27988 ; 27899 ; 27998
Câu 3 (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức: Đúng mỗi bước cho 0,5 điểm
253 + 10 x 4
= 253 + 40 (0,5 điểm )
= 293 (0,5 điểm )
Câu 4. (3 điểm):
Bài giải
Chiều rộng của hình chữ nhật là: (0,25 đ)
9 : 3 = 3 (cm) (1 đ)
Chu hình chữ nhật là: (0,25 đ)
(9 + 3) x 2 = 24 (cm) (1 đ)
Đáp số: 24 cm (0,5)
*Chú ý: Điểm toàn bài làm tròn 0,5 thành 1.
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 4
XUÂN KHANG1 Năm học 2018 - 2019
Môn: TIẾNG VIỆT (Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ tên người coi, chấm thi
Họ và tên học sinh: ............................................................................Lớp: 4...........
Họ và tên giáo viên dạy:.................................................................................................
1.................................................
2.................................................
Câu 1 (2 điểm).
a) 4 từ chỉ sự vật là: ……………………………………………………………………………
b) Đặt một câu với từ vui chơi:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2 (8 điểm).
II. Tập làm văn (5,0 điểm) - 20 phút
Đề bài: Viết một bài văn kể về người lao động mà em biết.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Duy Cường
Dung lượng: 219,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)