Đề khảo sát chất lượng
Chia sẻ bởi Hà Thị Chiến |
Ngày 27/04/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát chất lượng thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
* Tiết 46: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT – LỚP 7
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2016 - 2017
Đề:
Câu 1: ( 4 điểm)
Hãy sắp xếp các cặp từ đồng nghĩa sau đây vào bảng phân loại:ăn <-> xơi; máy bay <-> phi cơ ; từ trần <-> hạ thế; biếu <-> tặng; phát triển <-> mở rộng; bao diêm <-> hộp quẹt; tàu lửa <-> tàu hỏa ; tu <- > nốc; lan <-> bành trướng ; chia tay < -> chia li; quả <-> trái ; thìa <-> muổng; phi <-> chạy ; thành tích <-> thành đạt; xinh <-> đẹp; nằm <-> khểnh.
Cặp từ đồng nghĩa hoàn toàn
Cặp từ đồng nghĩa không hoàn toàn
Câu 2: ( 3 điểm)
Tìm từ đồng âm trong những câu sau và giải thích nghĩa của các từ đồng âm đó?
(1)Ai đem con sáo sang sông
Để cho con sáo sổ lồng nó bay?
( Ca dao)
(2) Chồng người thổi sáo thổi tiêu
Chồng em ngồi bếp húp riêu bỏng mồm.
( Ca dao)
b. (1)Cày đồng đang buổi ban trưa,
Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.
( Ca dao)
(2) Rạng ngày ăn uống vừa xong,
Tay nhấc mâm đồng, tay trải chiếu hoa.
( Ca dao)
* Câu 3: (3 điểm)
Viết một đoạn văn ngắn ( 5 đến 7 câu) về mái trường thân yêu mà em đang học, có sử dụng khoảng hai cặp từ trái nghĩa.
GVBM:
Nga
* Đáp án:
Câu 1: ( 4 điểm) ( mỗicặp từ đúng 0,25 đ)
Sắp xếp các cặp từ đồng nghĩa vào bảng phân loại:
Cặp từ đồng nghĩa hoàn toàn
Cặp từ đồng nghĩa không hoàn toàn
máy bay <-> phi cơ ; tàu lửa <-> tàu hỏa ; quả <-> trái; xinh <-> đẹp: ăn <-> xơi; bao diêm <-> hộp quẹt; thìa <-> muổng ; nằm <-> khểnh.
từ trần <-> hạ thế; phát triển <-> mở rộng ; lan <-> bành trướng ; phi <-> chạy; biếu <-> tặng; tu <- > nốc; chia tay < -> chia li; thành tích <-> thành đạt.
*Câu 2: (3 điểm)
* Từ đồng âm:
a: (1), (2): sáo ( 0,75đ)
b: (1), (2): đồng ( 0,75đ)
* Nghĩa của từ đồng âm: ( mỗi câu đúng 0,75đ)
a. sáo (1) : tên một loài vật. (danh từ)
sáo (2) : tên một dụng cụ âm nhạc. (danh từ ) ( 0,75đ)
b. đồng (1) : nơi trồng lúa. (danh từ)
đồng (2) : một loại kim loại cùng với nhôm, sắt…(danh từ) ( 0,75đ)
* Câu 3: (3 điểm)
* Viết đoạn văn:
- Học sinh viết đúng chủ đề, đảm bảo số câu qui định, diễn đạt trôi chảy. ( 1đ)
- Học sinh sử dụng các cặp từ trái nghĩa một cách hợp lí. ( 2đ)
GVBM:
Nga
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT LỚP 7. Năm học: 2016 -2017
độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
VDT
VDC
Từ đồng nghĩa
Số điểm
lệ %
- Sắp xếp các cặp từ đồng nghĩa.
Số điểm 4
Tỉ lệ 40%
Số điểm 4
Tỉ lệ 40%
Từ đồng âm
Số điểm
lệ %
Tìm và giải thích nghĩa của các từ đồng âm.
Số điểm 3
lệ 30 %
Số điểm 3
Tỉ lệ 30%
Từ trái nghĩa
Số điểm
Tỉ lệ %
- Viết một đoạn văn ngắn
( 5 đến 7 câu) về mái trường thân yêu mà em đang học, có sử dụng khoảng hai cặp từ trái nghĩa .
Số điểm 3
lệ 30 %
Số điểm 3
Tỉ lệ 30%
Số điểm
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2016 - 2017
Đề:
Câu 1: ( 4 điểm)
Hãy sắp xếp các cặp từ đồng nghĩa sau đây vào bảng phân loại:ăn <-> xơi; máy bay <-> phi cơ ; từ trần <-> hạ thế; biếu <-> tặng; phát triển <-> mở rộng; bao diêm <-> hộp quẹt; tàu lửa <-> tàu hỏa ; tu <- > nốc; lan <-> bành trướng ; chia tay < -> chia li; quả <-> trái ; thìa <-> muổng; phi <-> chạy ; thành tích <-> thành đạt; xinh <-> đẹp; nằm <-> khểnh.
Cặp từ đồng nghĩa hoàn toàn
Cặp từ đồng nghĩa không hoàn toàn
Câu 2: ( 3 điểm)
Tìm từ đồng âm trong những câu sau và giải thích nghĩa của các từ đồng âm đó?
(1)Ai đem con sáo sang sông
Để cho con sáo sổ lồng nó bay?
( Ca dao)
(2) Chồng người thổi sáo thổi tiêu
Chồng em ngồi bếp húp riêu bỏng mồm.
( Ca dao)
b. (1)Cày đồng đang buổi ban trưa,
Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.
( Ca dao)
(2) Rạng ngày ăn uống vừa xong,
Tay nhấc mâm đồng, tay trải chiếu hoa.
( Ca dao)
* Câu 3: (3 điểm)
Viết một đoạn văn ngắn ( 5 đến 7 câu) về mái trường thân yêu mà em đang học, có sử dụng khoảng hai cặp từ trái nghĩa.
GVBM:
Nga
* Đáp án:
Câu 1: ( 4 điểm) ( mỗicặp từ đúng 0,25 đ)
Sắp xếp các cặp từ đồng nghĩa vào bảng phân loại:
Cặp từ đồng nghĩa hoàn toàn
Cặp từ đồng nghĩa không hoàn toàn
máy bay <-> phi cơ ; tàu lửa <-> tàu hỏa ; quả <-> trái; xinh <-> đẹp: ăn <-> xơi; bao diêm <-> hộp quẹt; thìa <-> muổng ; nằm <-> khểnh.
từ trần <-> hạ thế; phát triển <-> mở rộng ; lan <-> bành trướng ; phi <-> chạy; biếu <-> tặng; tu <- > nốc; chia tay < -> chia li; thành tích <-> thành đạt.
*Câu 2: (3 điểm)
* Từ đồng âm:
a: (1), (2): sáo ( 0,75đ)
b: (1), (2): đồng ( 0,75đ)
* Nghĩa của từ đồng âm: ( mỗi câu đúng 0,75đ)
a. sáo (1) : tên một loài vật. (danh từ)
sáo (2) : tên một dụng cụ âm nhạc. (danh từ ) ( 0,75đ)
b. đồng (1) : nơi trồng lúa. (danh từ)
đồng (2) : một loại kim loại cùng với nhôm, sắt…(danh từ) ( 0,75đ)
* Câu 3: (3 điểm)
* Viết đoạn văn:
- Học sinh viết đúng chủ đề, đảm bảo số câu qui định, diễn đạt trôi chảy. ( 1đ)
- Học sinh sử dụng các cặp từ trái nghĩa một cách hợp lí. ( 2đ)
GVBM:
Nga
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT LỚP 7. Năm học: 2016 -2017
độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
VDT
VDC
Từ đồng nghĩa
Số điểm
lệ %
- Sắp xếp các cặp từ đồng nghĩa.
Số điểm 4
Tỉ lệ 40%
Số điểm 4
Tỉ lệ 40%
Từ đồng âm
Số điểm
lệ %
Tìm và giải thích nghĩa của các từ đồng âm.
Số điểm 3
lệ 30 %
Số điểm 3
Tỉ lệ 30%
Từ trái nghĩa
Số điểm
Tỉ lệ %
- Viết một đoạn văn ngắn
( 5 đến 7 câu) về mái trường thân yêu mà em đang học, có sử dụng khoảng hai cặp từ trái nghĩa .
Số điểm 3
lệ 30 %
Số điểm 3
Tỉ lệ 30%
Số điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Thị Chiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)