Đề khảo sát chất lượng
Chia sẻ bởi Nguễn Thị Hồng Sâm |
Ngày 14/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát chất lượng thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
TIỀN HẢI
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài 60 phút
(Đề gồm 40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời em cho là đúng.
Câu 1: Người ta cần truyền một công suất điện 2000kW từ nguồn điện có hiệu điện thế 50000V trên đường dây có điện trở tổng cộng là 20Ω. Hiệu điện thế cuối đường dây truyền tải là
A. 400V. B. 49200V. C. 42000V. D. 800V.
Câu 2: Có hai điện trở R1 và R2 với R1 = 4R2, khi R1 nt R2 thì CĐDĐ trong mạch chính là 0,8A. Hỏi khi R2//R1 thì CĐDĐ trong mạch chính là bao nhiêu? Biết HĐT sử dụng không đổi.
A. 5A B. 4A C. 0,5A D. 0,4A
Câu 3: Một đoạn dây dẫn AB được đặt ở sát đầu một ống dây có dòng điện chạy qua như hình vẽ. Khi dòng điện qua dây dẫn AB có chiều từ A đến B thì lực điện từ tác dụng lên dây AB
A. có phương song song với trục của ống dây, chiều từ trong ống dây ra phía ngoài.
B. có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
C. có phương song song với trục của ống dây, chiều từ phía ngoài vào trong ống dây.
D. có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.
Câu 4: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Điểm A nằm trên trục chính, cho ảnh thật A’B’ lớn hơn vật thì AB nằm cách thấu kính một đoạn:
A. OA > 2f. B. 0 < OA < f. C. f < OA < 2f. D. OA = 2f.
Câu 5: Một người mắt cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Xác định tiêu cự của thấu kính mà người cận thị phải đeo sát mắt để có thể nhìn rõ một vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết
A. 25cm. B. 50cm C. 40cm D. 100cm
Câu 6: Một tia sáng khi truyền từ nước ra không khí thì
A. góc khúc xạ nằm trong môi trường nước. B. tia khúc xạ luôn nằm trùng với pháp tuyến.
C. góc khúc xạ lớn hơn góc tới. D. tia khúc xạ hợp với pháp tuyến một góc 300.
Câu 7: Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng d > 2f thì ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất là
A. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. B. ảnh thật , ngược chiều và lớn hơn vật.
C. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
Câu 8: Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. song song với trục chính. B. truyền thẳng theo phương của tia tới.
C. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm. D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Câu 9: Cho đoạn mạch gồm R1 song song R2. Nếu I, I1, I2 lần là CĐDĐ qua mạch chính, qua R1 và R2, mối liên hệ nào sau đây là đúng?
A. I1 = B. I1 = I C. I2 = I D. I2 = I
Câu 10: Cho R1 //R2 và R1 + R2 = 4. Điện trở ơng đơng lớn nhất khi:
A. R1 = 1 B. R1 = 3 C. R1 = 2 D. R1 = 4
Câu 11: Tìm phát biểu đúng về biến trở.
A. Dựa vào sự thay đổi chiều dài dây quấn của biến trở thì điện trở thay đổi.
B. Nên chọn dây dẫn có điện trở suất nhỏ để làm biến trở.
C. Biến trở luôn đmắc song song với các dụng cụ điện.
D. cả A, B, C đều sai.
Câu 12: Có hai bóng đèn: Đ1: 6V - 6W; Đ2: 6V - 3W. Nếu hai đèn trên đmắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 12V thì:
A. Cả hai đèn sá
TIỀN HẢI
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài 60 phút
(Đề gồm 40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời em cho là đúng.
Câu 1: Người ta cần truyền một công suất điện 2000kW từ nguồn điện có hiệu điện thế 50000V trên đường dây có điện trở tổng cộng là 20Ω. Hiệu điện thế cuối đường dây truyền tải là
A. 400V. B. 49200V. C. 42000V. D. 800V.
Câu 2: Có hai điện trở R1 và R2 với R1 = 4R2, khi R1 nt R2 thì CĐDĐ trong mạch chính là 0,8A. Hỏi khi R2//R1 thì CĐDĐ trong mạch chính là bao nhiêu? Biết HĐT sử dụng không đổi.
A. 5A B. 4A C. 0,5A D. 0,4A
Câu 3: Một đoạn dây dẫn AB được đặt ở sát đầu một ống dây có dòng điện chạy qua như hình vẽ. Khi dòng điện qua dây dẫn AB có chiều từ A đến B thì lực điện từ tác dụng lên dây AB
A. có phương song song với trục của ống dây, chiều từ trong ống dây ra phía ngoài.
B. có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
C. có phương song song với trục của ống dây, chiều từ phía ngoài vào trong ống dây.
D. có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.
Câu 4: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Điểm A nằm trên trục chính, cho ảnh thật A’B’ lớn hơn vật thì AB nằm cách thấu kính một đoạn:
A. OA > 2f. B. 0 < OA < f. C. f < OA < 2f. D. OA = 2f.
Câu 5: Một người mắt cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Xác định tiêu cự của thấu kính mà người cận thị phải đeo sát mắt để có thể nhìn rõ một vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết
A. 25cm. B. 50cm C. 40cm D. 100cm
Câu 6: Một tia sáng khi truyền từ nước ra không khí thì
A. góc khúc xạ nằm trong môi trường nước. B. tia khúc xạ luôn nằm trùng với pháp tuyến.
C. góc khúc xạ lớn hơn góc tới. D. tia khúc xạ hợp với pháp tuyến một góc 300.
Câu 7: Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng d > 2f thì ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất là
A. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. B. ảnh thật , ngược chiều và lớn hơn vật.
C. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
Câu 8: Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. song song với trục chính. B. truyền thẳng theo phương của tia tới.
C. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm. D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Câu 9: Cho đoạn mạch gồm R1 song song R2. Nếu I, I1, I2 lần là CĐDĐ qua mạch chính, qua R1 và R2, mối liên hệ nào sau đây là đúng?
A. I1 = B. I1 = I C. I2 = I D. I2 = I
Câu 10: Cho R1 //R2 và R1 + R2 = 4. Điện trở ơng đơng lớn nhất khi:
A. R1 = 1 B. R1 = 3 C. R1 = 2 D. R1 = 4
Câu 11: Tìm phát biểu đúng về biến trở.
A. Dựa vào sự thay đổi chiều dài dây quấn của biến trở thì điện trở thay đổi.
B. Nên chọn dây dẫn có điện trở suất nhỏ để làm biến trở.
C. Biến trở luôn đmắc song song với các dụng cụ điện.
D. cả A, B, C đều sai.
Câu 12: Có hai bóng đèn: Đ1: 6V - 6W; Đ2: 6V - 3W. Nếu hai đèn trên đmắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 12V thì:
A. Cả hai đèn sá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguễn Thị Hồng Sâm
Dung lượng: 869,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)